Đọc nhanh: 急中生智 (cấp trung sinh trí). Ý nghĩa là: cái khó ló cái khôn; lúc nguy cấp chợt nảy ra cách đối phó hữu hiệu. Ví dụ : - 他急中生智,避免了事故。 Anh ấy cái khó ló cái khôn, đã tránh được tai nạn.
Ý nghĩa của 急中生智 khi là Thành ngữ
✪ cái khó ló cái khôn; lúc nguy cấp chợt nảy ra cách đối phó hữu hiệu
在紧急中想出好的应付办法
- 他 急中生智 , 避免 了 事故
- Anh ấy cái khó ló cái khôn, đã tránh được tai nạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急中生智
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 猿 在 森林 中 生活
- Vượn sống trong rừng.
- 他们 是 真实 生活 中 的 情侣
- Họ là một cặp đôi ngoài đời thực.
- 珍惜 生命 中 的 所有人
- Hãy trân trọng tất cả mọi người trong cuộc sống.
- 生活 中 的 阻碍 很多
- Trong cuộc sống có rất nhiều trở ngại.
- 心中 顿生 惊 怔 意
- Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 我 追求 的 是 生活 中 的 安逸
- Tôi theo đuổi sự thoải mái trong cuộc sống.
- 她 在 危机 中 很 理智
- Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 他 的 妻子 在 车祸 中 丧生
- Người vợ của anh ta đã qua đời trong một vụ tai nạn giao thông.
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
- 仙人 生活 在 太虚 之中
- Nhân vật tiên sinh sống trong thế giới hư không.
- 生活 掌握 在 自己 手中 , 而 非 让 生活 来 掌握 你
- Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 他 急中生智 , 避免 了 事故
- Anh ấy cái khó ló cái khôn, đã tránh được tai nạn.
- 情急智生 ( 心中 着急 而 突然 想 出 聪明 的 办法 )
- cái khó ló cái khôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 急中生智
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急中生智 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
急›
智›
生›
Não Nảy Số, Nhanh Trí Nghĩ Ra Một Sáng Kiến Nào Đó, Nghĩ Bụng
Định Liệu Trước, Trong Lòng Đã Có Dự Tính, Đã Tính Trước Mọi Việc (Hoạ Sĩ Đời Tống
quyết đoán; mạnh mẽ cả đoán; dứt khoát hẳn hoi; dao to búa lớn (giải quyết công việc dứt khoát dứt điểm)
cũng được viết 情急 之下nguồn cảm hứng trong một khoảnh khắc tuyệt vọng (thành ngữ)
ở cuối dây buộc của một ngườikhông còn chiến lược nào để thử (thành ngữ); Cuối cùng của trí thông minhbất lựcđành vậy; hết đườnghết nước
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
Hết Đường Xoay Sở, Vô Kế Khả Thi, Nghĩ Mãi Không Ra