Đọc nhanh: 无能为力 (vô năng vi lực). Ý nghĩa là: bất lực; không tài nào; không thể phát triển được lực lượng; lực lượng không đủ; chịu bó tay; không tài nào (không phát huy được sức mạnh, không có sức hoặc sức không đủ). Ví dụ : - 除了盼望情况好转,他们无能为力。 Họ không thể làm gì ngoài hy vọng rằng mọi việc sẽ tốt hơn.. - 如果你没有钱,你就无能为力。 Nếu không có tiền thì bạn không thể làm được gì.. - 当孩子们捣乱时,她无能为力。 Cô đành chịu bó tay khi bọn trẻ nghịch ngợm.
Ý nghĩa của 无能为力 khi là Thành ngữ
✪ bất lực; không tài nào; không thể phát triển được lực lượng; lực lượng không đủ; chịu bó tay; không tài nào (không phát huy được sức mạnh, không có sức hoặc sức không đủ)
用不上力量;没有力量或力量薄弱
- 除了 盼望 情况 好转 , 他们 无能为力
- Họ không thể làm gì ngoài hy vọng rằng mọi việc sẽ tốt hơn.
- 如果 你 没有 钱 , 你 就 无能为力
- Nếu không có tiền thì bạn không thể làm được gì.
- 当 孩子 们 捣乱 时 , 她 无能为力
- Cô đành chịu bó tay khi bọn trẻ nghịch ngợm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无能为力
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 殉教 行为 , 是 无德无能 者 可以 一举成名 的 惟一 途径
- Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.
- 她 的 数学 能力 较为 薄弱
- Khả năng toán học của cô ấy khá yếu.
- 我 不能 许诺 什么 , 但会 尽力而为
- Tôi không dám hứa trước điều gì, nhưng sẽ cố gắng hết sức.
- 因为 我 觉得 现在 我 无所不能
- Bởi vì tôi cảm thấy bây giờ tôi có thể làm bất cứ điều gì.
- 我为 这事花 了 很多 精力 虽然 没 办好 却 问心无愧
- Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.
- 我 认为 成绩 反映 不了 能力
- Tôi cho là điểm số không phản ánh khả năng.
- 形而上学 , 等于 为 我们 本能 地 相信 的 东西 找寻 无谓 的 理由
- Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.
- 技术 无论怎样 复杂 , 只要 努力 钻研 , 终归 能够 学会 的
- kỹ thuật dù phức tạp đến đâu, chỉ cần nỗ lực nghiên cứu, cuối cùng sẽ nắm được.
- 他 能 走 到 这 一步 , 都 是因为 她 非常 努力
- Anh ấy có thể đi đến bước này, đều là do anh ấy vô cùng nỗ lực
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
- 她 想到 孩子 们 都 长大成人 , 能为 祖国 尽力 , 心里 甜丝丝 儿 的
- bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 无能为力
- không đủ sức lực; bó tay; bất lực
- 当 孩子 们 捣乱 时 , 她 无能为力
- Cô đành chịu bó tay khi bọn trẻ nghịch ngợm.
- 这个 村庄 毫无 防御能力
- Ngôi làng không có chút khả năng phòng vệ.
- 我 感到 无能为力
- Tôi cảm thấy bất lực.
- 在 力所能及 的 情况 下 我 将 尽力而为
- Trong tình hình này tôi sẽ cố gắng hết sức nếu có thể.
- 如果 你 没有 钱 , 你 就 无能为力
- Nếu không có tiền thì bạn không thể làm được gì.
- 除了 盼望 情况 好转 , 他们 无能为力
- Họ không thể làm gì ngoài hy vọng rằng mọi việc sẽ tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无能为力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无能为力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
力›
无›
能›
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
Không Biết Làm Thế Nào, Hết Cách, Không Làm Sao Được
vượt quá sức mạnh của một người (để làm cái gì đó)
lực bất tòng tâm; thương mà không giúp gì được; bụng thì thương, sức không giúp nổi; muốn mà chẳng giúp được
không đủ năng lựckhông hoàn thành nhiệm vụ (thành ngữ)
trông mòn con mắt; trông chờ mòn mỏi; mòn con mắtmỏi mắt chờ mong; mỏi mắt trông chờ
ở cuối dây buộc của một ngườikhông còn chiến lược nào để thử (thành ngữ); Cuối cùng của trí thông minhbất lựcđành vậy; hết đườnghết nước
Lực Bất Tòng Tâm
lực bất tòng tâm; lòng có thừa mà lực không đủ
không thể thu hồichết được đúc
xin miễn thứ cho kẻ bất tài; xin từ chối vì năng lực kém
lực bất tòng tâm (ví với muốn làm một việc mà sức mình không đủ) (do tích: Hà Bá có khả năng dâng nước lên rất cao. Khi ra biển Hà Bá thấy nước mênh mông bèn thở dài ngao ngán về sự nhỏ bé của mình)
Tuyệt vọng
xem 無可救藥 | 无可救药
trổ hết tài năng; thể hiện bản lĩnh cao cường
Làm Hết Khả Năng
dũng cảm có thừa; thừa sức
Với nỗ lực, người ta có thể đạt được bất cứ điều gì.vấn đề phụ thuộc vào cá nhân (thành ngữ); nó là một vấn đề cho nỗ lực của riêng bạn
thuận buồm xuôi gió; muốn sao được vậy; mọi việc như ý; muốn gì được nấy; cầu được ước thấy; thơm tay may miệng
thi thố tài năng; trổ tài
đẫy sức
(nghĩa bóng) để thay đổi tiến trình của các sự kiện(văn học) lên trời và đất (thành ngữ)để xoay chuyển tình thế