Đọc nhanh: 心中无数 (tâm trung vô số). Ý nghĩa là: trong lòng chưa tính toán gì.
Ý nghĩa của 心中无数 khi là Thành ngữ
✪ trong lòng chưa tính toán gì
胸中无数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心中无数
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 饥饿感 使 我 无法 专心 工作
- Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
- 她 无法 忘记 心中 的 心事
- Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 他 心中 无著 , 感到 十分 迷茫
- Anh ấy trong tim không có chỗ nương tựa, cảm thấy rất mơ hồ.
- 心中 千言万语 , 一时 无从说起
- trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu.
- 心里 无数 的 感慨 难以 表达
- Trong lòng có vô số cảm xúc khó diễn đạt.
- 我 的 心碎 成 了 无数 片
- Trái tim tôi tan vỡ thành vô số mảnh.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
- 科学 是从 无数 经验 中 提炼 出来 的
- khoa học được rút ra trong vô số kinh nghiệm.
- 心中无数 的 疑问 让 他 焦虑
- Nhiều nghi vấn trong lòng khiến anh ấy lo lắng.
- 他 以 勇敢 赢得 芳心 无数
- Anh ta đã chiếm được trái tim của vô số người bằng sự dũng cảm.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心中无数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心中无数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
⺗›
心›
数›
无›
Không Biết Gì Cả (Thành Ngữ), Hoàn Toàn Không Biết Gì
không biết lý dokhông biết phải làm gì
ngây thơkhông biết về hoạt động bên trongkhông cố ý
không rõ lắm; chẳng rõ ràng
luống cuống; bối rối; lúng ta lúng túng; không biết làm sao
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
không có dự tính trước; chưa tính toán kỹ càng
trong lòng có dự kiến trước; lòng đã tính trước
rõ như lòng bàn tay; rõ từng chân tư kẽ tóc; thông tỏ ngõ ngàng
thuộc như lòng bàn tay; như đếm của quý của gia đình; biết, nhớ rõ ràng; làu làu
Định Liệu Trước, Trong Lòng Đã Có Dự Tính, Đã Tính Trước Mọi Việc (Hoạ Sĩ Đời Tống
trong đầu đã tính sẵn
biết người biết ta; biết mình biết người; tri kỷ tri bỉ