Đọc nhanh: 千方百计 (thiên phương bách kế). Ý nghĩa là: trăm phương ngàn kế; tìm đủ mọi cách; tam khoanh tứ đốm; thiên phương bách kế. Ví dụ : - 他们千方百计地折磨她。 Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.. - 我们要千方百计地提高效率。 Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.
Ý nghĩa của 千方百计 khi là Thành ngữ
✪ trăm phương ngàn kế; tìm đủ mọi cách; tam khoanh tứ đốm; thiên phương bách kế
形容想尽或用尽种种方法
- 他们 千方百计 地 折磨 她
- Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.
- 我们 要 千方百计 地 提高效率
- Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 千方百计
✪ 千方百计 + 地 + Động từ
- 千方百计 地 挽救 局面
- Cứu vãn tình thế bằng mọi cách.
- 千方百计 地 寻找机会
- Tìm kiếm cơ hội bằng mọi cách.
- 千方百计 地 解决问题
- Nỗ lực hết sức để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千方百计
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
- 外换式 碳刷 更换 设计 维护 简易 方便
- Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.
- 百年大计
- kế hoạch lâu dài
- 他 用 百般 方法 解决问题
- Anh ấy dùng đủ mọi cách để giải quyết vấn đề.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 我家 宽 一百 平方米
- Nhà tôi rộng 100 mét vuông.
- 百年大计 , 质量第一
- trong kế hoạch lâu dài, chất lượng là quan trọng nhất.
- 百年大计 , 质量第一
- kế hoạch lâu dài phải xem chất lượng làm đầu
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 捕捞 时流 出来 的 血会 引来 成百上千 的 鲨鱼
- Máu từ vụ đánh bắt thu hút hàng trăm con cá mập.
- 把 三笔 账 归并 起来 , 一共 是 五千 五百元
- ba món nợ gộp lại là 450 đồng.
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
- 我们 要 千方百计 地 提高效率
- Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.
- 千方百计 地 寻找机会
- Tìm kiếm cơ hội bằng mọi cách.
- 千方百计 地 挽救 局面
- Cứu vãn tình thế bằng mọi cách.
- 千方百计 地 解决问题
- Nỗ lực hết sức để giải quyết vấn đề.
- 他们 千方百计 地 折磨 她
- Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.
- 克服困难 勇敢者 自有 千方百计
- Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千方百计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千方百计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm千›
方›
百›
计›
vắt óc tìm mưu kế; vắt óc suy tính (mang nghĩa xấu)
dốc tâm; hết lòng lo nghĩ
nhọc lòng; hao tổn tâm huyết
vắt óc tìm kếhao tổn tâm sức; hao tâm tổn sức
Vắt óc suy nghĩnát óc; nặn óc
trăm phương ngàn kế; tính toán mọi cách; lập kế hoạch cân nhắc
lo lắng hết lòng; hết lòng hết sức
Trăm Phương Ngàn Kế
nghĩ đi nghĩ lại; nghĩ tới nghĩ lui
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
Không Biết Làm Thế Nào, Hết Cách, Không Làm Sao Được
Hết Đường Xoay Sở, Vô Kế Khả Thi, Nghĩ Mãi Không Ra
hứng lên; tâm huyết dâng trào; ý nghĩ nông nỗi; chợt có linh cảm; chợt có ý nghĩ
ở cuối dây buộc của một ngườikhông còn chiến lược nào để thử (thành ngữ); Cuối cùng của trí thông minhbất lựcđành vậy; hết đườnghết nước
Cùng Đường, Đến Bước Đường Cùng, Cùng Đường Bí Lối