Đọc nhanh: 淳朴 (thuần phác). Ý nghĩa là: thuần phác; thành thật chất phác; thanh khiết; tinh khiết; giản dị; mộc mạc. Ví dụ : - 土俗淳朴 phong tục địa phương chất phác quê mùa.
Ý nghĩa của 淳朴 khi là Tính từ
✪ thuần phác; thành thật chất phác; thanh khiết; tinh khiết; giản dị; mộc mạc
诚实朴素也做纯朴; 诚恳朴实
- 土俗 淳朴
- phong tục địa phương chất phác quê mùa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淳朴
- 质朴无华
- chân chất, không màu sắc loè loẹt.
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 那 把 朴刀 锋利 无比
- Phác đao đó sắc bén vô cùng.
- 装束 朴素
- ăn mặc giản dị
- 服装 俭朴
- áo quần giản dị.
- 朴树 花 开 淡黄色 的
- Hoa của cây sếu có màu vàng nhạt.
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 语言 朴直
- ngôn ngữ bộc trực.
- 这 柄 朴刀 做工 精细
- Cây phác đao này được chế tác tinh xảo.
- 那 柄 朴刀 透着 寒光
- Cây phác đao đó toát ra ánh sáng lạnh.
- 他 手握 朴刀 准备 战
- Anh ấy cầm phác đao chuẩn bị chiến đấu.
- 这 本书 的 封面设计 很 朴实
- Thiết kế bìa sách này rất đơn giản.
- 爷爷 生活 特别 朴质
- Ông nội sống rất giản dị.
- 在 他 身上 仍然 保留 着 某些 农民 的 淳厚 朴实 的 特质
- trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.
- 土俗 淳朴
- phong tục địa phương chất phác quê mùa.
- 他 为 人 特别 淳朴
- Anh ấy là người rất chân chất.
- 这里 民风 极为 淳朴
- Phong tục dân gian ở đây rất chân chất.
- 这儿 的 村民 淳朴 老实 , 对待 客人 很 热情
- Người trong thôn ở đây thật thà chất phác, rất nhiệt tình với khách khứa.
- 艰苦朴素 是 中国人民解放军 的 优良传统
- chịu đựng gian khổ là truyền thống tốt đẹp của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淳朴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淳朴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朴›
淳›
Thành Thật, Chất Phác
thật thà; chất phác; thật thà chất phác; thuần phácmộc mạc; hồn hậu; hồn nhiên; hùng hồn (phong cách nghệ thuật)trầm mạnh (âm thanh)
thuần hậu; thuần phác; thành thật chất phác; thật thà; lương thiệnthuần tính
trung hậu; đôn hậudễ dãi
thật thà phúc hậu; thật thà chất phác; mộc mạc; thật thà; chất phác
thật thà chất phác; thật thà phúc hậu; tuệch toạc
Chất Phác, Mộc Mạc, Giản Dị