Đọc nhanh: 纯朴 (thuần phác). Ý nghĩa là: chất phác; ngây thơ; giản dị; tự nhiên, cù mì. Ví dụ : - 秉性纯朴。 tính tình chất phác. - 为人纯朴憨实 đối với mọi người thật thà chất phác.
Ý nghĩa của 纯朴 khi là Tính từ
✪ chất phác; ngây thơ; giản dị; tự nhiên
诚实朴素也作纯朴见〖淳朴〗
- 秉性 纯朴
- tính tình chất phác
- 为 人 纯朴 憨实
- đối với mọi người thật thà chất phác.
✪ cù mì
塌实; 不浮夸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯朴
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 她 戴 着 一条 纯 银项链
- Cô ấy đeo một chiếc dây chuyền bạc nguyên chất.
- 素朴 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.
- 质朴无华
- chân chất, không màu sắc loè loẹt.
- 他 弹琴 很 纯熟
- Anh ấy chơi đàn rất thuần thục.
- 这 把 琴音 色 纯美
- Cây cổ cầm này có âm thanh trong trẻo và đẹp.
- 他们 有着 纯洁 的 爱情
- Họ có một tình yêu trong sáng.
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 那 把 朴刀 锋利 无比
- Phác đao đó sắc bén vô cùng.
- 装束 朴素
- ăn mặc giản dị
- 服装 俭朴
- áo quần giản dị.
- 工夫 不 纯 , 还 得 练
- Tay nghề chưa được thành thạo, còn phải luyện thêm.
- 提纯 酒精
- tinh chế cồn
- 枪法 纯熟
- sử dụng giáo thành thạo.
- 朴树 花 开 淡黄色 的
- Hoa của cây sếu có màu vàng nhạt.
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 秉性 纯朴
- tính tình chất phác
- 为 人 纯朴 憨实
- đối với mọi người thật thà chất phác.
- 艰苦朴素 是 中国人民解放军 的 优良传统
- chịu đựng gian khổ là truyền thống tốt đẹp của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纯朴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纯朴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朴›
纯›