Đọc nhanh: 虚浮 (hư phù). Ý nghĩa là: phù phiếm; không có thực, lông bông, bông lông. Ví dụ : - 虚浮的计划。 kế hoạch phù phiếm. - 作风虚浮 tác phong phù phiếm
Ý nghĩa của 虚浮 khi là Tính từ
✪ phù phiếm; không có thực
不切实;不塌实
- 虚浮 的 计划
- kế hoạch phù phiếm
- 作风 虚浮
- tác phong phù phiếm
✪ lông bông
缺乏具体分析, 不明确; 含混
✪ bông lông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚浮
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 虚荣心
- lòng chuộng hư vinh
- 羡慕 虚荣
- ao ước hư vinh
- 爱慕 虚荣
- ham đua đòi; thích làm dáng
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 想 利用 我 的 虚荣心 吗
- Chơi với sự phù phiếm của tôi?
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 探听虚实
- dò xét thực hư
- 浮名虚誉
- hư danh hư vinh
- 虚浮 的 计划
- kế hoạch phù phiếm
- 作风 虚浮
- tác phong phù phiếm
- 虚文浮礼
- lễ tiết phù phiếm vô nghĩa
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚浮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚浮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浮›
虚›