虚浮 xūfú

Từ hán việt: 【hư phù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "虚浮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hư phù). Ý nghĩa là: phù phiếm; không có thực, lông bông, bông lông. Ví dụ : - 。 kế hoạch phù phiếm. - tác phong phù phiếm

Xem ý nghĩa và ví dụ của 虚浮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 虚浮 khi là Tính từ

phù phiếm; không có thực

不切实;不塌实

Ví dụ:
  • - 虚浮 xūfú de 计划 jìhuà

    - kế hoạch phù phiếm

  • - 作风 zuòfēng 虚浮 xūfú

    - tác phong phù phiếm

lông bông

缺乏具体分析, 不明确; 含混

bông lông

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚浮

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 泰勒 tàilè 名不虚传 míngbùxūchuán

    - Taylor đúng với đại diện của anh ấy.

  • - 虚荣心 xūróngxīn

    - lòng chuộng hư vinh

  • - 羡慕 xiànmù 虚荣 xūróng

    - ao ước hư vinh

  • - 爱慕 àimù 虚荣 xūróng

    - ham đua đòi; thích làm dáng

  • - 不慕 bùmù 虚荣 xūróng

    - không chuộng hư vinh

  • - 浮荣 fúróng 不足 bùzú niàn

    - Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.

  • - 虚荣 xūróng ràng rén 变得 biànde 自私 zìsī

    - Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.

  • - bèi 虚荣心 xūróngxīn suǒ 迷惑 míhuo

    - Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.

  • - 虚荣 xūróng 无法 wúfǎ 带来 dàilái 幸福 xìngfú

    - Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.

  • - xiǎng 利用 lìyòng de 虚荣心 xūróngxīn ma

    - Chơi với sự phù phiếm của tôi?

  • - 虚荣心 xūróngxīn 左右 zuǒyòu le de 生活 shēnghuó

    - Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.

  • - 词句 cíjù 浮艳 fúyàn

    - câu chữ sáo rỗng

  • - 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ 卢浮宫 lúfúgōng zài tóng 一座 yīzuò 城市 chéngshì

    - Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.

  • - 探听虚实 tàntīngxūshí

    - dò xét thực hư

  • - 浮名虚誉 fúmíngxūyù

    - hư danh hư vinh

  • - 虚浮 xūfú de 计划 jìhuà

    - kế hoạch phù phiếm

  • - 作风 zuòfēng 虚浮 xūfú

    - tác phong phù phiếm

  • - 虚文浮礼 xūwénfúlǐ

    - lễ tiết phù phiếm vô nghĩa

  • - 认为 rènwéi 这些 zhèxiē 凶器 xiōngqì shì 死者 sǐzhě 虚荣心 xūróngxīn de 象征 xiàngzhēng

    - Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 虚浮

Hình ảnh minh họa cho từ 虚浮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚浮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phù
    • Nét bút:丶丶一ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBND (水月弓木)
    • Bảng mã:U+6D6E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa