最初 zuìchū

Từ hán việt: 【tối sơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "最初" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tối sơ). Ý nghĩa là: lúc đầu; ban đầu; ban sơ; hồi đầu. Ví dụ : - 。 Nơi đây lúc đầu là đồng khô cỏ cháy.. - 。 Vấn đề này ban đầu trông có vẻ đơn giản.. - 。 Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 最初 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 最初 khi là Danh từ

lúc đầu; ban đầu; ban sơ; hồi đầu

最早的时期;开始的时候

Ví dụ:
  • - 那里 nàlǐ 最初 zuìchū 还是 háishì 不毛之地 bùmáozhīdì

    - Nơi đây lúc đầu là đồng khô cỏ cháy.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 最初 zuìchū 看起来 kànqǐlai hěn 简单 jiǎndān

    - Vấn đề này ban đầu trông có vẻ đơn giản.

  • - 从未 cóngwèi 偏离 piānlí 自己 zìjǐ 最初 zuìchū de 计划 jìhuà

    - Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最初

  • - 弟弟 dìdì 今年 jīnnián shàng 初一 chūyī le

    - Em trai tôi năm nay lên lớp 7.

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 大哥 dàgē 最亲 zuìqīn

    - Tôi và anh cả là thân thiết nhất.

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 最长 zuìzhǎng de 河流 héliú

    - Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 秋末冬 qiūmòdōng chū 林木 línmù 改色 gǎisè

    - cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.

  • - 奶奶 nǎinai 最疼 zuìténg xiǎo 孙女儿 sūnnǚer

    - Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.

  • - 奶奶 nǎinai 最近 zuìjìn 变得 biànde hěn 健忘 jiànwàng

    - Bà gần đây trở nên rất hay quên.

  • - 仁兄 rénxiōng 最近 zuìjìn hǎo ma

    - Anh bạn, dạo này khỏe không?

  • - 初恋 chūliàn 总是 zǒngshì zuì 难忘 nánwàng de

    - Mối tình đầu luôn là khó quên nhất.

  • - 隐秘 yǐnmì ér 一生 yīshēng 相伴 xiāngbàn de zhǎng 相思 xiāngsī shì 属于 shǔyú 爱情 àiqíng 最初 zuìchū de 神话 shénhuà

    - bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu

  • - 楚国 chǔguó 最初 zuìchū zài 湖北 húběi 地区 dìqū

    - Nước Chu ban đầu nằm ở khu vực Hồ Bắc.

  • - 初步 chūbù shì zuì 重要 zhòngyào

    - Bước đầu tiên là quan trọng nhất.

  • - 那里 nàlǐ 最初 zuìchū 还是 háishì 不毛之地 bùmáozhīdì

    - Nơi đây lúc đầu là đồng khô cỏ cháy.

  • - 结果 jiéguǒ 取决 qǔjué 最初 zuìchū 选择 xuǎnzé

    - Kết quả phụ thuộc vào lựa chọn ban đầu.

  • - 创业 chuàngyè 初期 chūqī shì zuì 艰难 jiānnán de 开始 kāishǐ

    - Những ngày đầu khởi nghiệp là những khởi đầu khó khăn nhất.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 最初 zuìchū 看起来 kànqǐlai hěn 简单 jiǎndān

    - Vấn đề này ban đầu trông có vẻ đơn giản.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan 夏末秋 xiàmòqiū chū de 越南 yuènán

    - Tôi thích nhất Việt Nam vào cuối mùa hè và đầu mùa thu.

  • - 从未 cóngwèi 偏离 piānlí 自己 zìjǐ 最初 zuìchū de 计划 jìhuà

    - Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.

  • - de 祖母 zǔmǔ 最近 zuìjìn 逝世 shìshì

    - Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 最初

Hình ảnh minh họa cho từ 最初

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最初 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao