Đọc nhanh: 初始化 (sơ thủy hoá). Ý nghĩa là: (máy tính) để khởi tạo, sự khởi tạo.
Ý nghĩa của 初始化 khi là Động từ
✪ (máy tính) để khởi tạo
(computing) to initialize
✪ sự khởi tạo
initialization
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初始化
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 河网化
- mạng lưới sông ngòi hoá
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 初始 速度
- tốc độ ban đầu
- 食物 在 胃里 开始 消化
- Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.
- 开始 衍化 了
- Bắt đầu phát triển rồi.
- 蚕子 开始 孵化 了
- Trứng tằm bắt đầu nở.
- 河里 的 冰 开始 融化 了
- Băng trên sông bắt đầu tan chảy.
- 这个 情况 开始 有 了 变化
- Tình hình này đã bắt đầu thay đổi.
- 我 宣布 化妆舞会 现在 开始
- Hãy để lễ hội hóa trang bắt đầu.
- 原始人 , 未开化 的 人 被 其他 民族 或 群体 视为 拥有 原始 文化 的 人
- Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.
- 初始 期限 不得 超过 一年
- thời hạn ban đầu không quá một năm.
- 这是 原始 的 文化遗产
- Đây là di sản văn hóa nguyên thủy.
- 创业 初期 是 最 艰难 的 开始
- Những ngày đầu khởi nghiệp là những khởi đầu khó khăn nhất.
- 他 的 著作 描述 了 一个 原始社会 的 开化 过程
- Tác phẩm của ông mô tả quá trình phát triển của một xã hội nguyên thủy.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 初始化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初始化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm初›
化›
始›