源于 yuán yú

Từ hán việt: 【nguyên ư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "源于" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyên ư). Ý nghĩa là: bắt nguồn từ; có nguồn gốc từ. Ví dụ : - 。 Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.. - 。 Sông Hoàng Hà bắt nguồn ở Thanh Hải.. - 。 Thành công xuất phát từ nỗ lực.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 源于 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 源于 khi là Động từ

bắt nguồn từ; có nguồn gốc từ

发源于;来源于

Ví dụ:
  • - 淮河 huáihé 发源 fāyuán 桐柏山 tóngbǎishān

    - Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.

  • - 黄河 huánghé 发源 fāyuán 青海 qīnghǎi

    - Sông Hoàng Hà bắt nguồn ở Thanh Hải.

  • - 成功 chénggōng 源于 yuányú 努力 nǔlì

    - Thành công xuất phát từ nỗ lực.

  • - 问题 wèntí 源于 yuányú 误解 wùjiě

    - Vấn đề xuất phát từ hiểu lầm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 源于

  • - 洛河 luòhé 发源 fāyuán 陕西 shǎnxī 北部 běibù

    - Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.

  • - 咖啡 kāfēi 起源于 qǐyuányú 埃塞俄比亚 āisāiébǐyà

    - Cà phê bắt nguồn từ Ethiopia.

  • - 淮河 huáihé 发源 fāyuán 桐柏山 tóngbǎishān

    - Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.

  • - 秦腔 qínqiāng 起源于 qǐyuányú 陕西 shǎnxī

    - ca kịch Tần Xoang bắt nguồn từ tỉnh Thiểm Tây.

  • - 太极拳 tàijíquán 起源于 qǐyuányú 中国 zhōngguó

    - Thái Cực Quyền bắt nguồn từ Trung Quốc.

  • - 海洋资源 hǎiyángzīyuán de 保护 bǎohù 对于 duìyú 维护 wéihù 地球 dìqiú 生态平衡 shēngtàipínghéng 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.

  • - 经济危机 jīngjìwēijī 根源 gēnyuán 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù

    - khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.

  • - 起源于 qǐyuányú 唐代 tángdài

    - Bài từ có nguồn gốc từ thời nhà Đường.

  • - 成功 chénggōng 源于 yuányú 努力 nǔlì

    - Thành công xuất phát từ nỗ lực.

  • - 问题 wèntí 源于 yuányú 误解 wùjiě

    - Vấn đề xuất phát từ hiểu lầm.

  • - 黄河 huánghé 发源 fāyuán 青海 qīnghǎi

    - Sông Hoàng Hà bắt nguồn ở Thanh Hải.

  • - 认识 rènshí dǎo 源于 yuányú 实践 shíjiàn

    - nhận thức bắt nguồn từ thực tiễn.

  • - 瑜伽 yújiā 起源于 qǐyuányú 印度 yìndù

    - Yoga bắt nguồn từ Ấn Độ.

  • - 黄河 huánghé dǎo 源于 yuányú 青海 qīnghǎi

    - sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.

  • - ér 脆弱 cuìruò shì 源于 yuányú 弱势 ruòshì 地位 dìwèi

    - Dễ bị tổn thương là từ một vị thế yếu kém.

  • - 这个 zhègè 技术 jìshù 来源于 láiyuányú 古代 gǔdài

    - Kỹ thuật này bắt nguồn từ thời cổ đại.

  • - 世界 shìjiè shàng 一切 yīqiè 知识 zhīshí 无不 wúbù 起源于 qǐyuányú 劳动 láodòng

    - trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.

  • - de 灵感 línggǎn 来源于 láiyuányú 大自然 dàzìrán

    - Cảm hứng của anh ấy đến từ thiên nhiên.

  • - 传说 chuánshuō 宇宙 yǔzhòu 起源于 qǐyuányú 混沌 hùndùn

    - Truyền thuyết nói rằng vũ trụ bắt đầu từ hỗn độn.

  • - 红牛 hóngniú 功能 gōngnéng 饮料 yǐnliào 源于 yuányú 泰国 tàiguó yóu 天丝 tiānsī 集团 jítuán 创立 chuànglì

    - Nước tăng lực Red Bull có nguồn gốc từ Thái Lan và được thành lập bởi tập đoàn Tencel.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 源于

Hình ảnh minh họa cho từ 源于

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 源于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao