最终 zuìzhōng

Từ hán việt: 【tối chung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "最终" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tối chung). Ý nghĩa là: cuối; cuối cùng; sau cùng. Ví dụ : - 。 Cuối cùng anh ấy đã đồng ý với đề nghị của tôi.. - 。 Cuối cùng chúng tôi đã thắng cuộc thi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 最终 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 最终 khi là Danh từ

cuối; cuối cùng; sau cùng

最后;末了

Ví dụ:
  • - 最终 zuìzhōng 同意 tóngyì le de 建议 jiànyì

    - Cuối cùng anh ấy đã đồng ý với đề nghị của tôi.

  • - 我们 wǒmen 最终 zuìzhōng 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Cuối cùng chúng tôi đã thắng cuộc thi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 最终

最终 (+的) + Danh từ/ Động từ

"最终" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - shì 我们 wǒmen 最终 zuìzhōng de 选择 xuǎnzé

    - Đó là sự lựa chọn cuối cùng của chúng tôi.

  • - 我们 wǒmen 达到 dádào le 最终 zuìzhōng de 结果 jiéguǒ

    - Chúng tôi đã đạt được kết quả cuối cùng.

最终 + Động từ (明白/达成/战胜...)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 最终 zuìzhōng 达成 dáchéng le 协议 xiéyì

    - Cuối cùng chúng tôi đã đạt được thỏa thuận.

  • - 他们 tāmen 最终 zuìzhōng 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Cuối cùng họ đã giành chiến thắng trong cuộc thi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最终

  • - 因为 yīnwèi 宿怨 sùyuàn 最终 zuìzhōng shā le

    - Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.

  • - 最后 zuìhòu 一切 yīqiè 恩怨 ēnyuàn 情仇 qíngchóu 终得 zhōngdé 解脱 jiětuō

    - Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ

  • - 最终 zuìzhōng 丧失 sàngshī 监护权 jiānhùquán de

    - Rốt cuộc là ai bị mất quyền nuôi con.

  • - 凶手 xiōngshǒu 最终 zuìzhōng bèi 监禁 jiānjìn le

    - Kẻ sát nhân cuối cùng cũng bị bắt nhốt.

  • - 就算 jiùsuàn 如此 rúcǐ 依旧 yījiù 还是 háishì 百密一疏 bǎimìyīshū 他们 tāmen de 帮助 bāngzhù 最终 zuìzhōng 还是 háishì 百密一疏 bǎimìyīshū

    - Cho dù như vậy thì kết quả vẫn lơ là như lần trước Sự giúp đỡ của họ cuối cùng vẫn là có sai sót.

  • - zài 学习 xuéxí shàng zuì 忌讳 jìhuì de shì 有始无终 yǒushǐwúzhōng

    - trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.

  • - 王朝 wángcháo 最终 zuìzhōng 灭亡 mièwáng

    - Vương triều cuối cùng cũng bị diệt vong.

  • - 罪犯 zuìfàn 最终 zuìzhōng zhāo le 罪行 zuìxíng

    - Tội phạm cuối cùng thừa nhận tội ác.

  • - 最终 zuìzhōng 出首 chūshǒu le

    - Anh ấy cuối cùng cũng ra đầu thú.

  • - 叛徒 pàntú 最终 zuìzhōng 毙命 bìmìng

    - Tên phản bội cuối cùng đã nghẻo.

  • - 最终 zuìzhōng 放弃 fàngqì le 梦想 mèngxiǎng

    - Cuối cùng anh đã từ bỏ giấc mơ.

  • - 侵略者 qīnlüèzhě 最终 zuìzhōng bèi 夷灭 yímiè

    - Kẻ xâm lược cuối cùng bị tiêu diệt.

  • - 他们 tāmen 最终 zuìzhōng 各奔东西 gèbèndōngxī

    - Bọn họ cuối cùng vẫn là mỗi người một ngả.

  • - 这笔 zhèbǐ 生意 shēngyì 最终 zuìzhōng 没有 méiyǒu tán chéng 真令人 zhēnlìngrén 叹惜 tànxī

    - Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.

  • - 反动派 fǎndòngpài 最终 zuìzhōng 必然 bìrán 失败 shībài

    - bọn phản động cuối cùng tất yếu sẽ thất bại

  • - 如果 rúguǒ 改邪归正 gǎixiéguīzhèng 的话 dehuà 最终 zuìzhōng 要进 yàojìn 监狱 jiānyù de

    - Nếu bạn không cải tà quy chính đi thì cuối cùng cái kết vẫn là ăn cơm tù thôi.

  • - 所有 suǒyǒu 代表 dàibiǎo 最终 zuìzhōng 达成 dáchéng le 共识 gòngshí

    - Các đại biểu đã đạt được đồng thuận.

  • - 最终 zuìzhōng 选择 xuǎnzé 离开 líkāi 这里 zhèlǐ

    - Cuối cùng anh đã chọn rời khỏi đây.

  • - shì 我们 wǒmen 最终 zuìzhōng de 选择 xuǎnzé

    - Đó là sự lựa chọn cuối cùng của chúng tôi.

  • - běn xiǎng dāng 名演员 míngyǎnyuán 最终 zuìzhōng què zài 乳酪 rǔlào 蛋糕店 dàngāodiàn dāng le 服务生 fúwùshēng

    - Trở thành một nữ diễn viên và trở thành một nhân viên phục vụ tại nhà máy bánh pho mát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 最终

Hình ảnh minh họa cho từ 最终

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最终 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:フフ一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMHEY (女一竹水卜)
    • Bảng mã:U+7EC8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao