Đọc nhanh: 最终 (tối chung). Ý nghĩa là: cuối; cuối cùng; sau cùng. Ví dụ : - 他最终同意了我的建议。 Cuối cùng anh ấy đã đồng ý với đề nghị của tôi.. - 我们最终赢得了比赛。 Cuối cùng chúng tôi đã thắng cuộc thi.
Ý nghĩa của 最终 khi là Danh từ
✪ cuối; cuối cùng; sau cùng
最后;末了
- 他 最终 同意 了 我 的 建议
- Cuối cùng anh ấy đã đồng ý với đề nghị của tôi.
- 我们 最终 赢得 了 比赛
- Cuối cùng chúng tôi đã thắng cuộc thi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 最终
✪ 最终 (+的) + Danh từ/ Động từ
"最终" vai trò định ngữ
- 那 是 我们 最终 的 选择
- Đó là sự lựa chọn cuối cùng của chúng tôi.
- 我们 达到 了 最终 的 结果
- Chúng tôi đã đạt được kết quả cuối cùng.
✪ 最终 + Động từ (明白/达成/战胜...)
- 我们 最终 达成 了 协议
- Cuối cùng chúng tôi đã đạt được thỏa thuận.
- 他们 最终 赢得 了 比赛
- Cuối cùng họ đã giành chiến thắng trong cuộc thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最终
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 最终 丧失 监护权 的
- Rốt cuộc là ai bị mất quyền nuôi con.
- 凶手 最终 被 监禁 了
- Kẻ sát nhân cuối cùng cũng bị bắt nhốt.
- 就算 如此 依旧 还是 百密一疏 。 他们 的 帮助 最终 还是 百密一疏
- Cho dù như vậy thì kết quả vẫn lơ là như lần trước Sự giúp đỡ của họ cuối cùng vẫn là có sai sót.
- 在 学习 上 , 最 忌讳 的 是 有始无终
- trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
- 王朝 最终 灭亡
- Vương triều cuối cùng cũng bị diệt vong.
- 罪犯 最终 招 了 罪行
- Tội phạm cuối cùng thừa nhận tội ác.
- 他 最终 出首 了
- Anh ấy cuối cùng cũng ra đầu thú.
- 叛徒 最终 毙命
- Tên phản bội cuối cùng đã nghẻo.
- 他 最终 放弃 了 梦想
- Cuối cùng anh đã từ bỏ giấc mơ.
- 侵略者 最终 被 夷灭
- Kẻ xâm lược cuối cùng bị tiêu diệt.
- 他们 最终 各奔东西
- Bọn họ cuối cùng vẫn là mỗi người một ngả.
- 这笔 生意 最终 没有 谈 成 真令人 叹惜
- Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.
- 反动派 最终 必然 失败
- bọn phản động cuối cùng tất yếu sẽ thất bại
- 如果 你 不 改邪归正 的话 , 最终 要进 监狱 的
- Nếu bạn không cải tà quy chính đi thì cuối cùng cái kết vẫn là ăn cơm tù thôi.
- 所有 代表 最终 达成 了 共识
- Các đại biểu đã đạt được đồng thuận.
- 他 最终 选择 离开 这里
- Cuối cùng anh đã chọn rời khỏi đây.
- 那 是 我们 最终 的 选择
- Đó là sự lựa chọn cuối cùng của chúng tôi.
- 她 本 想 当 名演员 最终 却 在 乳酪 蛋糕店 当 了 服务生
- Trở thành một nữ diễn viên và trở thành một nhân viên phục vụ tại nhà máy bánh pho mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 最终
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最终 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm最›
终›