Đọc nhanh: 才思敏捷 (tài tư mẫn tiệp). Ý nghĩa là: tài trí mẫn tiệp; nhanh trí; phản ứng nhanh (cũng có thể nói về một người khéo léo; có tài ăn nói). Ví dụ : - 他真是才思敏捷。 Anh ấy thật là nhạy bén.
Ý nghĩa của 才思敏捷 khi là Thành ngữ
✪ tài trí mẫn tiệp; nhanh trí; phản ứng nhanh (cũng có thể nói về một người khéo léo; có tài ăn nói)
- 他 真是 才思敏捷
- Anh ấy thật là nhạy bén.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才思敏捷
- 才思敏捷
- tài trí mẫn tiệp
- 文思敏捷
- cấu tứ nhạy bén
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 她 的 头脑 很 敏捷
- Đầu óc của cô ấy rất nhanh nhẹn.
- 战士 敏捷 闪躲 子弹
- Chiến sĩ nhanh nhẹn né tránh được đạn.
- 他 思维 敏锐
- Anh ta có tư duy nhạy bén.
- 这 只 猫 动作 敏捷
- Con mèo này động tác nhanh nhẹn.
- 他 的 思维 很 敏捷
- Tư duy của anh ấy rất nhạy bén.
- 他 思惟 十分 敏捷
- Anh ấy tư duy rất nhanh nhẹn.
- 他 真是 才思敏捷
- Anh ấy thật là nhạy bén.
- 猫科动物 都 很 敏捷
- Động vật thuộc họ mèo thường rất linh hoạt.
- 他 敏捷地 躲开 了 球
- Anh ấy né bóng một cách nhanh nhẹn.
- 他 的 反应 非常 敏捷
- Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn.
- 小 明 反应 相当 敏捷
- Tiểu Minh phản ứng rất nhanh nhạy.
- 他 应对 敏捷 , 善于辞令
- anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.
- 小猫 很 敏捷 跳 上 了 桌子
- Con mèo rất nhanh nhẹn, nhảy lên bàn.
- 游击队员 们 态度 沉毅 , 动作 敏捷
- thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 他 心思 很 敏锐
- Anh ấy có khả năng tư duy rất nhạy bén.
- 他敏于 思考问题
- Anh ấy thông minh trong việc suy nghĩ vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 才思敏捷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才思敏捷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
才›
捷›
敏›