Đọc nhanh: 思路敏捷 (tư lộ mẫn tiệp). Ý nghĩa là: nhanh trí.
Ý nghĩa của 思路敏捷 khi là Thành ngữ
✪ nhanh trí
quick-witted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思路敏捷
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 启发 让 我 发现 新思路
- Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 才思敏捷
- tài trí mẫn tiệp
- 文思敏捷
- cấu tứ nhạy bén
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 清晰 的 思路
- Logic rõ ràng.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 她 的 头脑 很 敏捷
- Đầu óc của cô ấy rất nhanh nhẹn.
- 战士 敏捷 闪躲 子弹
- Chiến sĩ nhanh nhẹn né tránh được đạn.
- 他 思维 敏锐
- Anh ta có tư duy nhạy bén.
- 这个 思路 不错
- Suy nghĩ này không tồi.
- 他 的 思路 突然 拐弯 了
- Dòng suy nghĩ của anh đột ngột chuyển hướng.
- 这条 路 是 捷径
- Con đường này là con đường tắt.
- 我们 走 了 条 捷径 路
- Chúng ta đi một con đường tắt.
- 他 的 思维 很 敏捷
- Tư duy của anh ấy rất nhạy bén.
- 他 思惟 十分 敏捷
- Anh ấy tư duy rất nhanh nhẹn.
- 他 真是 才思敏捷
- Anh ấy thật là nhạy bén.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 思路敏捷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思路敏捷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
捷›
敏›
路›