敏锐 mǐnruì

Từ hán việt: 【mẫn nhuệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敏锐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mẫn nhuệ). Ý nghĩa là: nhạy bén; sắc bén. Ví dụ : - 。 Anh ta có tư duy nhạy bén.. - 。 Khả năng quan sát của anh ấy rất nhạy bén.. - 。 Cô ấy có cái nhìn rất sắc bén.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敏锐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 敏锐 khi là Tính từ

nhạy bén; sắc bén

(思维)敏捷,(眼光)锐利

Ví dụ:
  • - 思维 sīwéi 敏锐 mǐnruì

    - Anh ta có tư duy nhạy bén.

  • - de 洞察力 dòngchálì hěn 敏锐 mǐnruì

    - Khả năng quan sát của anh ấy rất nhạy bén.

  • - de 眼光 yǎnguāng hěn 敏锐 mǐnruì

    - Cô ấy có cái nhìn rất sắc bén.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 敏锐

敏锐 + 地 + Động từ/ Cụm động từ

làm gì đó rất nhạy bén/ nhanh nhạy

Ví dụ:
  • - 记者 jìzhě 敏锐地 mǐnruìdì 观察 guānchá

    - Phóng viên nhạy bén quan sát.

  • - 敏锐地 mǐnruìdì 发现 fāxiàn 问题 wèntí

    - Cô ấy phát hiện vấn đề rất nhạy bén.

A + 很/比较/非常/十分 + 敏锐

A rất nhạy bén

Ví dụ:
  • - yīng de 眼睛 yǎnjing 十分 shífēn 敏锐 mǐnruì

    - Đôi mắt của đại bàng rất nhạy bén.

  • - de 反应 fǎnyìng hěn 敏锐 mǐnruì

    - Phản ứng của anh ấy rất nhạy bén.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敏锐

  • - 手脚 shǒujiǎo 灵敏 língmǐn

    - động tác lanh lẹ.

  • - 锐是 ruìshì 危险 wēixiǎn de 工具 gōngjù

    - Vũ khí sắc bén là công cụ nguy hiểm.

  • - 公司 gōngsī 收入 shōurù 锐增 ruìzēng

    - Doanh thu công ty tăng nhanh.

  • - 这个 zhègè 角度 jiǎodù 叫做 jiàozuò 锐角 ruìjiǎo

    - Góc này được gọi là góc nhọn.

  • - 请画 qǐnghuà 一个 yígè 锐角 ruìjiǎo

    - Xin hãy vẽ một góc nhọn.

  • - 锐利 ruìlì de 笔锋 bǐfēng

    - ngòi bút sắc sảo.

  • - 思维 sīwéi 敏锐 mǐnruì

    - Anh ta có tư duy nhạy bén.

  • - de 反应 fǎnyìng hěn 敏锐 mǐnruì

    - Phản ứng của anh ấy rất nhạy bén.

  • - 心思 xīnsī hěn 敏锐 mǐnruì

    - Anh ấy có khả năng tư duy rất nhạy bén.

  • - de 感觉 gǎnjué hěn 敏锐 mǐnruì

    - Cảm giác của anh ấy rất nhạy bén.

  • - de 目光 mùguāng hěn 敏锐 mǐnruì

    - Ánh mắt của cô ấy rất sắc sảo.

  • - 记者 jìzhě 敏锐地 mǐnruìdì 观察 guānchá

    - Phóng viên nhạy bén quan sát.

  • - de 眼光 yǎnguāng hěn 敏锐 mǐnruì

    - Cô ấy có cái nhìn rất sắc bén.

  • - de 眼光 yǎnguāng 非常 fēicháng 敏锐 mǐnruì

    - Ánh mắt anh ấy rất nhạy bén.

  • - 敏锐地 mǐnruìdì 发现 fāxiàn 问题 wèntí

    - Cô ấy phát hiện vấn đề rất nhạy bén.

  • - de 洞察力 dòngchálì hěn 敏锐 mǐnruì

    - Khả năng quan sát của anh ấy rất nhạy bén.

  • - yīng de 眼睛 yǎnjing 十分 shífēn 敏锐 mǐnruì

    - Đôi mắt của đại bàng rất nhạy bén.

  • - de 听觉 tīngjué 非常 fēicháng 敏锐 mǐnruì

    - Thính giác của anh ấy rất nhạy bén.

  • - ràng 尝到了 chángdàole 敏锐 mǐnruì 尖刻 jiānkè zhī 机智 jīzhì de 滋味 zīwèi

    - Anh ta đã khiến tôi trải nghiệm được hương vị của sự thông minh sắc bén và sắc bén của anh ta.

  • - 心情 xīnqíng 锐好 ruìhǎo 起来 qǐlai

    - Tâm trạng tốt lên nhanh chóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敏锐

Hình ảnh minh họa cho từ 敏锐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敏锐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Mǐn
    • Âm hán việt: Mẫn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYOK (人卜人大)
    • Bảng mã:U+654F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Duì , Ruì , Yuè
    • Âm hán việt: Duệ , Nhuệ
    • Nét bút:ノ一一一フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCCRU (重金金口山)
    • Bảng mã:U+9510
    • Tần suất sử dụng:Cao