Đọc nhanh: 伶俐 (linh lị). Ý nghĩa là: thông minh; linh hoạt; lanh lợi. Ví dụ : - 口齿伶俐。 nhanh mồm nhanh miệng.. - 这孩子真伶俐。 đứa trẻ này thật thông minh linh hoạt.
Ý nghĩa của 伶俐 khi là Tính từ
✪ thông minh; linh hoạt; lanh lợi
聪明; 灵活
- 口齿伶俐
- nhanh mồm nhanh miệng.
- 这 孩子 真 伶俐
- đứa trẻ này thật thông minh linh hoạt.
So sánh, Phân biệt 伶俐 với từ khác
✪ 伶俐 vs 聪明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伶俐
- 伶 俜 独居
- sống cô độc
- 瘦骨伶仃
- gầy gò ốm yếu.
- 老伶工 ( 年老 有 经验 的 演员 )
- đào kép già.
- 名伶
- đào kép nổi tiếng.
- 孤苦伶仃
- bơ vơ khốn khó; lẻ loi một mình; lẻ loi hiu quạnh
- 孤苦伶仃
- mồ côi không nơi nương tựa.
- 伶人
- đào kép.
- 口齿伶俐
- nhanh mồm nhanh miệng.
- 口齿伶俐 ( 说话 流畅 )
- ăn nói lưu loát.
- 乖觉 伶俐
- thông minh lanh lợi
- 这 就是 去年 入宫 的 那个 聪慧 伶俐 的 秀女
- Đây chính là tú nữ thông minh lanh lợi năm ngoái nhập cung.
- 她 的 动作 很 俐落
- Cô ấy hành động rất lanh lẹ.
- 这 孩子 真 伶俐
- đứa trẻ này thật thông minh linh hoạt.
- 他 做事 很 俐落
- Anh ấy làm việc rất nhanh nhẹn.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伶俐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伶俐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伶›
俐›
Nhanh Nhạy, Minh Mẫn
Nhạy, Nhạy Bén, Thính
thông minh; sáng suốt; trí tuệ; sáng sủa
nhạy bén; nhanh nhạy; nhanh trí; tháo vác
thông minh; sáng suốt; sáng trí; minh mẫn
Sắc Sảo
Ngu Xuẩn
ngu dốt; đần độn; đặc bí
ngu đần; đần độn; thộn; ù ìtối dạchậm chạpdại
Vụng Về
ngốc; ngốc nghếch; đần; đần độn; vụng vềdại khờ; vụng dại
khô khan; cứng nhắc; cứng đờ; không sinh động; không tự nhiên; khắt khe; cứng rắnkhông linh hoạtcổ bảnkhông linh lợi; máy móc
Chậm Chạp (Hành Động, Phản Ứng, Hoạt Động)