hūn

Từ hán việt: 【mẫn.hôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mẫn.hôn). Ý nghĩa là: hỗn loạn; đen tối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

hỗn loạn; đen tối

昏乱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 湣

Hình ảnh minh họa cho từ 湣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Hūn , Mǐn
    • Âm hán việt: Hôn , Mẫn
    • Nét bút:丶丶一フ一フ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ERPA (水口心日)
    • Bảng mã:U+6E63
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp