灵便 língbian

Từ hán việt: 【linh tiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "灵便" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 便

Đọc nhanh: 便 (linh tiện). Ý nghĩa là: linh hoạt; nhanh nhẹn; tiện lợi (tay chân, ngũ quan), tiện lợi; tiện dùng (công cụ). Ví dụ : - 便。 tay chân nhanh nhẹn.. - 便。 Tai tôi nghe không rõ, anh nói to lên.. - 使便。 cái kìm này dùng tiện lợi lắm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 灵便 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 灵便 khi là Tính từ

linh hoạt; nhanh nhẹn; tiện lợi (tay chân, ngũ quan)

(四肢、五官) 灵活; 灵敏

Ví dụ:
  • - 手脚 shǒujiǎo 灵便 língbiàn

    - tay chân nhanh nhẹn.

  • - 耳朵 ěrduo 灵便 língbiàn 说话 shuōhuà 大声 dàshēng diǎn

    - Tai tôi nghe không rõ, anh nói to lên.

tiện lợi; tiện dùng (công cụ)

(工具等) 轻巧,使用方便

Ví dụ:
  • - zhè 钳子 qiánzi 使 shǐ zhe zhēn 灵便 língbiàn

    - cái kìm này dùng tiện lợi lắm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵便

  • - 脑子 nǎozi 飞灵 fēilíng

    - đầu óc nhanh nhạy

  • - 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng 一颗 yīkē yào 八块钱 bākuàiqián

    - Tám đô la cho một viên aspirin.

  • - yǒu qǐng chī 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng ma

    - Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?

  • - 这台 zhètái 数码相机 shùmǎxiàngjī hěn 轻便 qīngbiàn

    - Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.

  • - 斯拉夫 sīlāfū 神话 shénhuà zhōng de 沼泽 zhǎozé 精灵 jīnglíng

    - Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.

  • - 灵丹圣药 língdānshèngyào

    - linh đan thần dược.

  • - 灵丹妙药 língdānmiàoyào

    - linh đơn diệu dược; thuốc hay.

  • - bié 随便 suíbiàn duì rén a

    - Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 打赌 dǎdǔ ya

    - Đừng tùy tiện cá cược nhé.

  • - 一种 yīzhǒng 幻灭 huànmiè 似的 shìde 悲哀 bēiāi 抓住 zhuāzhù le de 心灵 xīnlíng

    - một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.

  • - 不要 búyào 伤害 shānghài 他人 tārén de 心灵 xīnlíng

    - Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.

  • - 不便 bùbiàn 启齿 qǐchǐ

    - không tiện nói.

  • - 老师 lǎoshī de 寓言 yùyán 启迪 qǐdí 心灵 xīnlíng

    - Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.

  • - 这次 zhècì 便宜 piányí le 下次 xiàcì 决不 juébù ráo

    - Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.

  • - 打球 dǎqiú 打得 dǎdé hěn 灵活 línghuó

    - Anh ấy chơi bóng rất linh hoạt.

  • - 手脚 shǒujiǎo 灵便 língbiàn

    - tay chân nhanh nhẹn.

  • - shàng le 年纪 niánjì le 腿脚 tuǐjiǎo 那么 nàme 灵便 língbiàn le

    - lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.

  • - 耳朵 ěrduo 灵便 língbiàn 说话 shuōhuà 大声 dàshēng diǎn

    - Tai tôi nghe không rõ, anh nói to lên.

  • - zhè 钳子 qiánzi 使 shǐ zhe zhēn 灵便 língbiàn

    - cái kìm này dùng tiện lợi lắm.

  • - 死记硬背 sǐjìyìngbèi de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 使 shǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不能 bùnéng 灵活处理 línghuóchǔlǐ 问题 wèntí

    - Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 灵便

Hình ảnh minh họa cho từ 灵便

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMF (尸一火)
    • Bảng mã:U+7075
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa