Đọc nhanh: 灵便 (linh tiện). Ý nghĩa là: linh hoạt; nhanh nhẹn; tiện lợi (tay chân, ngũ quan), tiện lợi; tiện dùng (công cụ). Ví dụ : - 手脚灵便。 tay chân nhanh nhẹn.. - 我耳朵不灵便, 你说话大声点。 Tai tôi nghe không rõ, anh nói to lên.. - 这把钳子使着真灵便。 cái kìm này dùng tiện lợi lắm.
Ý nghĩa của 灵便 khi là Tính từ
✪ linh hoạt; nhanh nhẹn; tiện lợi (tay chân, ngũ quan)
(四肢、五官) 灵活; 灵敏
- 手脚 灵便
- tay chân nhanh nhẹn.
- 我 耳朵 不 灵便 , 你 说话 大声 点
- Tai tôi nghe không rõ, anh nói to lên.
✪ tiện lợi; tiện dùng (công cụ)
(工具等) 轻巧,使用方便
- 这 把 钳子 使 着 真 灵便
- cái kìm này dùng tiện lợi lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵便
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 别 随便 怼 人 啊
- Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 老师 的 寓言 启迪 心灵
- Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 他 打球 打得 很 灵活
- Anh ấy chơi bóng rất linh hoạt.
- 手脚 灵便
- tay chân nhanh nhẹn.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 我 耳朵 不 灵便 , 你 说话 大声 点
- Tai tôi nghe không rõ, anh nói to lên.
- 这 把 钳子 使 着 真 灵便
- cái kìm này dùng tiện lợi lắm.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灵便
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
灵›
thoăn thoắt; nhanh nhẹn; chạy lon ton; lon ton
Khéo Léo, Tinh Tế, Linh Hoạt
khôn ngoan; khôn khéo; hợp lòng ngườilanh lợi; tinh khôn; lanh trí; thông minh
Nhanh Nhạy, Minh Mẫn
Nhạy, Nhạy Bén, Thính
Nhạy Bén, Linh Hoạt
nhẹ; nhẹ nhàngnhẹ nhàng linh hoạtđơn giản dễ dàng
lung lay; rơ (gân cốt hoặc linh kiện)linh hoạt; linh lợi; ỡm ờ
Thuận Tiện
nhanh trílinh động
Sinh Động