Đọc nhanh: 矫捷 (kiểu tiệp). Ý nghĩa là: thoăn thoắt; nhanh nhẹn; chạy lon ton; lon ton. Ví dụ : - 他飞速地攀到柱顶,象猿猴那样矫捷。 anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.
Ý nghĩa của 矫捷 khi là Tính từ
✪ thoăn thoắt; nhanh nhẹn; chạy lon ton; lon ton
矫健而敏捷
- 他 飞速 地 攀到 柱顶 , 象 猿猴 那样 矫捷
- anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矫捷
- 夭矫 婆娑 的 古柏
- cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
- 初战告捷
- chiến thắng ban đầu.
- 才思敏捷
- tài trí mẫn tiệp
- 文思敏捷
- cấu tứ nhạy bén
- 戴上 矫正 牙套
- đeo mắc cài
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 复制 的 快捷键 是 Ctrl C
- Phím tắt để sao chép là Ctrl C.
- 你 可以 用 快捷键 截图
- Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.
- 向 司令部 告捷
- báo tin thắng trận với bộ tư lệnh
- 越捷 航空公司
- Công ty Cổ phần Hàng không Vietjet
- 这些 士兵 很 矫
- Những người lính này rất mạnh mẽ.
- 连战连捷
- chiến thắng liên tục.
- 运输 快捷
- vận chuyển nhanh chóng.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 她 的 头脑 很 敏捷
- Đầu óc của cô ấy rất nhanh nhẹn.
- 他们 连战连捷
- Họ chiến thắng liên tục.
- 他 总是 矫 自己
- Anh ấy luôn luôn làm bộ.
- 他 总是 矫 理由
- Anh ấy luôn mượn cớ.
- 他 飞速 地 攀到 柱顶 , 象 猿猴 那样 矫捷
- anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.
- 你 为什么 总 喜欢 矫情 ?
- Tại sao bạn luôn thích tỏ ra khác người?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矫捷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矫捷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捷›
矫›
Sinh Động
Khéo Léo, Tinh Tế, Linh Hoạt
cường tráng; khoẻ mạnh; lực lưỡng (thân thể)cứng cáp
Nhanh Nhạy, Minh Mẫn
Nhạy, Nhạy Bén, Thính
linh hoạt; nhanh nhẹn; tiện lợi (tay chân, ngũ quan)tiện lợi; tiện dùng (công cụ)
tráng kiện; mạnh khoẻ; cường trángtrày trày
Nhạy Bén, Linh Hoạt
mạnh mẽ; cường tráng; khoẻ mạnh
lung lay; rơ (gân cốt hoặc linh kiện)linh hoạt; linh lợi; ỡm ờ
nhanh trílinh động