Đọc nhanh: 台北捷运 (thai bắc tiệp vận). Ý nghĩa là: Tàu điện ngầm Đài Bắc.
Ý nghĩa của 台北捷运 khi là Danh từ
✪ Tàu điện ngầm Đài Bắc
Taipei Metro
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台北捷运
- 我 想 托运 到 北京
- Tôi muốn ký gửi đến Bắc Kinh.
- 北京 举办 了 2008 年 的 奥运会
- Bắc Kinh đăng cai Thế vận hội Olympic 2008.
- 北京 奥运会 主 会馆 的 造型 像 一个 巨大 的 鸟巢
- Sảnh chính của Thế vận hội Bắc Kinh có hình dạng như một tổ chim khổng lồ.
- 运输 快捷
- vận chuyển nhanh chóng.
- 北海道 在 仙台 的 北方
- Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 台北 是 台湾 的 首都
- Đài Bắc là thủ đô của Đài Loan.
- 运动员 蹬 上 领奖台
- Vận động viên bước lên bục nhận giải.
- 运动员 的 动作 便捷 而 有力
- Động tác của vận động viên vừa linh hoạt vừa mạnh mẽ.
- 你 常常 坐 捷运 吗 ?
- Bạn thường đi tàu điện ngầm không?
- 捷运 站 就 在 前面
- Trạm tàu điện ngầm ở ngay phía trước.
- 我 就 有 一台 捷达
- Tôi đã có một chiếc Jetta.
- 早上 捷运 很 拥挤
- Buổi sáng tàu điện ngầm rất đông đúc.
- 我们 坐 捷运 去 市中心
- Chúng ta đi tàu điện ngầm đến trung tâm thành phố.
- 台北 的 交通 非常 便利
- Giao thông ở Đài Bắc rất thuận tiện.
- 台北 的 夜市 非常 有名
- Chợ đêm ở Đài Bắc rất nổi tiếng.
- 各国 运动员 云集 北京
- Các vận động viên quốc tế đổ về Bắc Kinh.
- 高明 是 一个 运动员 , 明天 他会 在 北京 体育场 参加 一场 比赛
- Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh
- 这台 机器 的 运转 速度 较慢
- Tốc độ của máy này khá chậm hơn.
- 北京 广播电台 向 全世界 播送 新闻
- Đài phát thanh Bắc Kinh phát sóng tin tức đến toàn thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 台北捷运
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 台北捷运 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm北›
台›
捷›
运›