Đọc nhanh: 活络 (hoạt lạc). Ý nghĩa là: lung lay; rơ (gân cốt hoặc linh kiện), linh hoạt; linh lợi; ỡm ờ. Ví dụ : - 人上了年纪,牙齿也有点活络了。 người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.. - 板凳腿活络了,你抽空修一修。 chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.. - 头脑活络 đầu óc linh lợi
✪ lung lay; rơ (gân cốt hoặc linh kiện)
(筋骨、器物的零件等) 活动
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
✪ linh hoạt; linh lợi; ỡm ờ
灵活,不确定
- 头脑 活络
- đầu óc linh lợi
- 眼神 活络
- ánh mắt lanh lợi
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活络
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 貂 生活 在 森林 里
- Chồn sống trong rừng.
- 猿 在 森林 中 生活
- Vượn sống trong rừng.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 啊 , 真是太 快活 了 !
- Ôi, vui quá xá là vui!
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 联络 记号
- dấu hiệu liên lạc.
- 野兔 生活 在 野外
- Thỏ rừng sống trong hoang dã.
- 野外 活动
- Hoạt động dã ngoại
- 她 开启 了 新 生活
- Cô ấy đã bắt đầu cuộc sống mới.
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 眼神 活络
- ánh mắt lanh lợi
- 头脑 活络
- đầu óc linh lợi
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
- 生活 逐渐 走向 网络化
- Cuộc sống dần dần hướng tới mạng lưới hóa.
- 我 深切 地 感受 到 生活 的 艰辛
- Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活络
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活络 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm活›
络›