- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
- Pinyin:
Māo
, Máo
, Miáo
- Âm hán việt:
Miêu
- Nét bút:ノフノ一丨丨丨フ一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺨苗
- Thương hiệt:KHTW (大竹廿田)
- Bảng mã:U+732B
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 猫
Ý nghĩa của từ 猫 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 猫 (Miêu). Bộ Khuyển 犬 (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフノ一丨丨丨フ一丨一). Ý nghĩa là: con mèo, Tục dùng như chữ “miêu” 貓. Từ ghép với 猫 : miêu yêu [máoyao] (đph) Khom lưng. Xem 貓 [mao]. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* 貓腰
- miêu yêu [máoyao] (đph) Khom lưng. Xem 貓 [mao].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tục dùng như chữ “miêu” 貓