迟钝 chídùn

Từ hán việt: 【trì độn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "迟钝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trì độn). Ý nghĩa là: ì; chậm chạp; trì trệ; không nhạy bén; không lanh lợi . Ví dụ : - 。 Suy nghĩ của cô ấy hơi trì trệ.. - 。 Trực giác của anh ấy hơi chậm chạp.. - 。 Cử động của anh ấy rất chậm chạp.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 迟钝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 迟钝 khi là Tính từ

ì; chậm chạp; trì trệ; không nhạy bén; không lanh lợi

(感官、言行等)反应不敏捷

Ví dụ:
  • - de 思维 sīwéi 有点 yǒudiǎn 迟钝 chídùn

    - Suy nghĩ của cô ấy hơi trì trệ.

  • - de 直觉 zhíjué 有点 yǒudiǎn 迟钝 chídùn

    - Trực giác của anh ấy hơi chậm chạp.

  • - de 动作 dòngzuò hěn 迟钝 chídùn

    - Cử động của anh ấy rất chậm chạp.

  • - 最近 zuìjìn 觉得 juéde 脑子 nǎozi 迟钝 chídùn

    - Gần đây tôi cảm thấy đầu óc mình chậm chạp.

  • - 这个 zhègè 机器 jīqì de 反应 fǎnyìng hěn 迟钝 chídùn

    - Phản ứng của máy móc này rất trì trệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迟钝

对 + Tân ngữ + (很) 迟钝

Ví dụ:
  • - duì 技术 jìshù 迟钝 chídùn

    - Anh ấy không nhạy bén với công nghệ.

  • - duì 数学 shùxué hěn 迟钝 chídùn

    - Tôi đối với toán học thì rất trì trệ.

反应 + 迟钝

Ví dụ:
  • - 老年人 lǎoniánrén de 反应迟钝 fǎnyìngchídùn

    - Phản ứng của người già thường chậm chạp.

  • - de 反应迟钝 fǎnyìngchídùn

    - Phản ứng của anh ấy chậm chạp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟钝

  • - 路上 lùshàng 堵车 dǔchē nǎi 迟到 chídào le

    - Đường bị tắc thế là đã đến muộn.

  • - tài 可靠 kěkào ài 迟到 chídào

    - Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.

  • - 原来 yuánlái shì 堵车 dǔchē 难怪 nánguài 迟到 chídào le

    - Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.

  • - 交通堵塞 jiāotōngdǔsè 因而 yīnér 我们 wǒmen 迟到 chídào le

    - Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.

  • - 之所以 zhīsuǒyǐ 迟到 chídào 是因为 shìyīnwèi 堵车 dǔchē

    - Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.

  • - 老年人 lǎoniánrén de 反应迟钝 fǎnyìngchídùn

    - Phản ứng của người già thường chậm chạp.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 头部 tóubù 受过伤 shòuguòshāng 大脑 dànǎo 有些 yǒuxiē 迟钝 chídùn

    - Đứa trẻ đó đầu bị chấn thương nên đầu óc hơi chậm chạp.

  • - 反应迟钝 fǎnyìngchídùn

    - Anh ấy phản ứng chậm chạp.

  • - de 反应迟钝 fǎnyìngchídùn

    - Phản ứng của anh ấy chậm chạp.

  • - xiǎo míng 反应 fǎnyìng hěn 迟钝 chídùn

    - Tiểu Minh phản ứng rất chậm rãi.

  • - 这个 zhègè 机器 jīqì de 反应 fǎnyìng hěn 迟钝 chídùn

    - Phản ứng của máy móc này rất trì trệ.

  • - duì 数学 shùxué hěn 迟钝 chídùn

    - Tôi đối với toán học thì rất trì trệ.

  • - duì 技术 jìshù 迟钝 chídùn

    - Anh ấy không nhạy bén với công nghệ.

  • - 迟钝 chídùn

    - đần độn

  • - de 动作 dòngzuò hěn 迟钝 chídùn

    - Cử động của anh ấy rất chậm chạp.

  • - de 视觉 shìjué 有些 yǒuxiē 迟钝 chídùn

    - Thị giác của cô ấy hơi chậm chạp.

  • - de 思维 sīwéi 有点 yǒudiǎn 迟钝 chídùn

    - Suy nghĩ của cô ấy hơi trì trệ.

  • - de 直觉 zhíjué 有点 yǒudiǎn 迟钝 chídùn

    - Trực giác của anh ấy hơi chậm chạp.

  • - 最近 zuìjìn 觉得 juéde 脑子 nǎozi 迟钝 chídùn

    - Gần đây tôi cảm thấy đầu óc mình chậm chạp.

  • - zhè 段时间 duànshíjiān 怎么 zěnme 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Tại sao dạo này bạn luôn đến muộn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迟钝

Hình ảnh minh họa cho từ 迟钝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迟钝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Chí , Zhí
    • Âm hán việt: Khích , Trì , Trí
    • Nét bút:フ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSO (卜尸人)
    • Bảng mã:U+8FDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Dùn
    • Âm hán việt: Độn
    • Nét bút:ノ一一一フ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCPU (重金心山)
    • Bảng mã:U+949D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa