敏捷性 Mǐnjié xìng

Từ hán việt: 【mẫn tiệp tính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敏捷性" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mẫn tiệp tính). Ý nghĩa là: Khả năng mẫn tiệp; tính nhanh nhạy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敏捷性 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 敏捷性 khi là Danh từ

Khả năng mẫn tiệp; tính nhanh nhạy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敏捷性

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - 才思敏捷 cáisīmǐnjié

    - tài trí mẫn tiệp

  • - 文思敏捷 wénsīmǐnjié

    - cấu tứ nhạy bén

  • - huì 失去 shīqù duì 5 羟色胺 qiǎngsèàn zhèng 肾上腺素 shènshàngxiànsù de 敏感性 mǐngǎnxìng

    - Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.

  • - de 头脑 tóunǎo hěn 敏捷 mǐnjié

    - Đầu óc của cô ấy rất nhanh nhẹn.

  • - 战士 zhànshì 敏捷 mǐnjié 闪躲 shǎnduǒ 子弹 zǐdàn

    - Chiến sĩ nhanh nhẹn né tránh được đạn.

  • - zhè zhǐ māo 动作 dòngzuò 敏捷 mǐnjié

    - Con mèo này động tác nhanh nhẹn.

  • - de 思维 sīwéi hěn 敏捷 mǐnjié

    - Tư duy của anh ấy rất nhạy bén.

  • - 思惟 sīwéi 十分 shífēn 敏捷 mǐnjié

    - Anh ấy tư duy rất nhanh nhẹn.

  • - 真是 zhēnshi 才思敏捷 cáisīmǐnjié

    - Anh ấy thật là nhạy bén.

  • - 猫科动物 māokēdòngwù dōu hěn 敏捷 mǐnjié

    - Động vật thuộc họ mèo thường rất linh hoạt.

  • - 敏捷地 mǐnjiédì 躲开 duǒkāi le qiú

    - Anh ấy né bóng một cách nhanh nhẹn.

  • - de 反应 fǎnyìng 非常 fēicháng 敏捷 mǐnjié

    - Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn.

  • - xiǎo míng 反应 fǎnyìng 相当 xiāngdāng 敏捷 mǐnjié

    - Tiểu Minh phản ứng rất nhanh nhạy.

  • - 应对 yìngduì 敏捷 mǐnjié 善于辞令 shànyúcílìng

    - anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.

  • - 小猫 xiǎomāo hěn 敏捷 mǐnjié tiào shàng le 桌子 zhuōzi

    - Con mèo rất nhanh nhẹn, nhảy lên bàn.

  • - 游击队员 yóujīduìyuán men 态度 tàidù 沉毅 chényì 动作 dòngzuò 敏捷 mǐnjié

    - thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.

  • - 过敏性 guòmǐnxìng 休克 xiūkè le

    - Anh ấy tự đưa mình vào tình trạng sốc phản vệ.

  • - 凡是 fánshì 动物 dòngwù dōu yǒu duì 外界 wàijiè de 刺激 cìjī 发生 fāshēng 比较 bǐjiào 灵敏 língmǐn de 感应 gǎnyìng de 特性 tèxìng

    - mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.

  • - de 性格 xìnggé hěn 文静 wénjìng

    - Tính cách của cô ấy rất điềm tĩnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敏捷性

Hình ảnh minh họa cho từ 敏捷性

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敏捷性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jié , Qiè
    • Âm hán việt: Thiệp , Tiệp
    • Nét bút:一丨一一フ一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJLO (手十中人)
    • Bảng mã:U+6377
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Mǐn
    • Âm hán việt: Mẫn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYOK (人卜人大)
    • Bảng mã:U+654F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao