Đọc nhanh: 痴钝 (si độn). Ý nghĩa là: trì độn; đần độn; dốt đặc.
Ý nghĩa của 痴钝 khi là Tính từ
✪ trì độn; đần độn; dốt đặc
迟钝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴钝
- 鲁钝
- ngu dốt
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 刀钝 了 , 要磨 一磨
- dao cùn rồi nên mài đi.
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 少 点 痴心 想 妄 吧
- Bớt mơ mộng hão huyền đi
- 他 对 她 花痴 得 不可自拔
- Anh ấy mê mẩn cô ấy đến mức không thể thoát ra.
- 刀剑 有 利钝
- dao có cái cùn cái bén.
- 痴心妄想
- si mê hão huyền.
- 刀钝 了 , 该钢 了
- Dao cùn rồi, nên đánh lại rồi.
- 我 不想 和 白痴 争论
- Tôi không muốn tranh luận với kẻ ngốc.
- 不要 把 自己 看成 白痴
- Đừng xem bản thân mình như một kẻ ngốc.
- 这 白痴 总是 做错 事情
- Kẻ ngốc này lúc nào cũng làm sai việc.
- 这种 白痴 的 症状 很 明显
- Triệu chứng của bệnh ngốc này rất rõ ràng.
- 我们 需要 研究 这种 白痴
- Chúng ta cần nghiên cứu bệnh ngốc này.
- 他 的 白痴 症状 越来越 明显
- Triệu chứng ngốc của anh ấy ngày càng rõ ràng.
- 某个 白痴 客人 投 意见箱 的
- Một khách hàng ngốc nghếch nào đó đã đưa một gợi ý vào hộp thư góp ý.
- 你 认为 我 是 个 不 成熟 的 白痴
- Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành
- 他 很 痴
- Anh ấy rất ngốc.
- 痴心妄想
- si mê mà tính toán ngông cuồng; mơ mộng hão huyền.
- 当今社会 痴肥 人数 越来越 多 了
- xã hội ngày nay số người ngày càng nhiều người béo phì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痴钝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痴钝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm痴›
钝›