Đọc nhanh: 灵动 (linh động). Ý nghĩa là: nhanh trí, linh động. Ví dụ : - 很多女生扎马尾就会显得很灵动可爱, Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
Ý nghĩa của 灵动 khi là Tính từ
✪ nhanh trí
to be quick-witted
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
✪ linh động
权宜 (处置); 灵活 (运用)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵动
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 动作 灵敏
- động tác nhanh nhẹn.
- 发动机 失灵
- động cơ mất tác dụng.
- 灵机一动 , 想 出个 主意 来
- rất nhạy bén nghĩ ra một biện pháp.
- 猴子 是 灵长目 动物
- Khỉ là động vật thuộc bộ linh trưởng.
- 运动员 反应 灵活 , 轻松 接球
- Vận động viên phản ứng linh hoạt, dễ dàng bắt bóng.
- 姐姐 动作 很 灵活
- Chị gái hành động rất linh hoạt.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 猴子 灵活 地 转动 身子
- Con khỉ linh hoạt xoay người.
- 猴子 动作 灵活 , 在 树枝 间 跳跃
- Con khỉ động tác nhanh nhẹn nhảy qua các cành cây.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 那 只 翟 十分 灵动
- Con gà gô đó rất linh hoạt.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灵动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
灵›
thoăn thoắt; nhanh nhẹn; chạy lon ton; lon ton
Sinh Động
Khéo Léo, Tinh Tế, Linh Hoạt
Nhanh Nhạy, Minh Mẫn
Nhạy, Nhạy Bén, Thính
linh hoạt; nhanh nhẹn; tiện lợi (tay chân, ngũ quan)tiện lợi; tiện dùng (công cụ)
khôn ngoan; khôn khéo; hợp lòng ngườilanh lợi; tinh khôn; lanh trí; thông minh
Nhạy Bén, Linh Hoạt
lung lay; rơ (gân cốt hoặc linh kiện)linh hoạt; linh lợi; ỡm ờ
linh hoạt kỳ ảo; kỳ ảo; biến ảo khôn lường