Đọc nhanh: 迅捷 (tấn tiệp). Ý nghĩa là: nhạy bén; nhanh chóng.
Ý nghĩa của 迅捷 khi là Tính từ
✪ nhạy bén; nhanh chóng
迅速敏捷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迅捷
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 初战告捷
- giành thắng lợi trận đầu.
- 初战告捷
- chiến thắng ban đầu.
- 才思敏捷
- tài trí mẫn tiệp
- 文思敏捷
- cấu tứ nhạy bén
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 复制 的 快捷键 是 Ctrl C
- Phím tắt để sao chép là Ctrl C.
- 你 可以 用 快捷键 截图
- Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.
- 他 跑 得 像 箭般 迅速
- Anh ấy chạy nhanh như tên bắn.
- 鲁迅 的 语言 风格 很 独特
- Phong cách ngôn ngữ của Lỗ Tấn rất độc đáo.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 鲁迅 系 浙江 绍兴人
- Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.
- 她 迅速 修复 了 损坏 的 设备
- Cô ấy nhanh chóng sửa chữa thiết bị hỏng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迅捷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迅捷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捷›
迅›