Đọc nhanh: 故有 (cố hữu). Ý nghĩa là: Vốn có từ trước. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Dụng phi kì hữu; sử phi kì nhân; yến nhiên nhược cố hữu chi 用非其有; 使非其人; 晏然若故有之 (Chủ thuật 主術) Dùng người; không bắt buộc đều phải là người (thân tín cũ) của mình; hãy để cho họ được ở yên chỗ như vốn là người (thân tín) của mình từ trước vậy.. Ví dụ : - 即便是在管理最好的家庭,事故有时也会发生的。 Ngay cả trong những gia đình quản lý tốt nhất, tai nạn cũng có thể xảy ra đôi khi.
Ý nghĩa của 故有 khi là Động từ
✪ Vốn có từ trước. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Dụng phi kì hữu; sử phi kì nhân; yến nhiên nhược cố hữu chi 用非其有; 使非其人; 晏然若故有之 (Chủ thuật 主術) Dùng người; không bắt buộc đều phải là người (thân tín cũ) của mình; hãy để cho họ được ở yên chỗ như vốn là người (thân tín) của mình từ trước vậy.
- 即便 是 在 管理 最好 的 家庭 , 事故 有时 也 会 发生 的
- Ngay cả trong những gia đình quản lý tốt nhất, tai nạn cũng có thể xảy ra đôi khi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故有
- 我 有 很多 亲戚 故旧
- Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.
- 他们 有 一段 浪漫 的 爱情故事
- Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.
- 这次 事故 对 公司 信誉 大 有关 碍
- sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.
- 有人 故意 陷害 她
- Có người cố ý hãm hại cô ấy.
- 孩子 们 喜欢 有 仙 的 故事
- Bọn trẻ thích câu chuyện có thần tiên.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 每个 故事 都 有 它 的 道理
- Mỗi câu chuyện đều chứa đựng một bài học.
- 无缘无故 ( 没有 缘故 )
- không duyên không cớ; vô duyên vô cớ.
- 设备 中有 故障
- Có sự cố trong thiết bị.
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 这个 故事 有些 忧郁
- Câu chuyện này có chút buồn.
- 国有 大 故
- quốc gia có việc hệ trọng
- 故事 诡异 有趣
- câu chuyện kỳ lạ thú vị.
- 姥 的 故事 很 有趣
- Câu chuyện của bà cụ rất thú vị.
- 故事 的 发端 很 有趣
- Mở đầu của câu chuyện rất thú vị.
- 他 讲 的 故事 很 有趣
- Câu chuyện anh ấy kể rất thú vị.
- 公公 总是 讲 有趣 的 故事
- Bố chồng tôi thường kể những câu chuyện thú vị.
- 这个 故事 有 一种 魔力 抓住 我 的 心
- câu chuyện này lôi cuốn tôi một cách kì lạ.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 故有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 故有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm故›
有›