Đọc nhanh: 有血有肉 (hữu huyết hữu nhụ). Ý nghĩa là: sinh động; sâu sắc. Ví dụ : - 这篇报道写得生动具体,有血有肉。 bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc.
Ý nghĩa của 有血有肉 khi là Thành ngữ
✪ sinh động; sâu sắc
比喻文艺作品的描写生动,内容充实
- 这篇 报道 写得 生动 具体 , 有血有肉
- bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有血有肉
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 这肉 有点 柴 啊
- Thịt này hơi dai.
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 他 的 血压 有点 高
- Huyết áp của anh ấy hơi cao.
- 所有 捐助者 都 是 非洲 血统
- Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.
- 眼睛 布满 血丝 颈部 有 伤痕
- Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ
- 白芥子 有 调节 血压 作用
- Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.
- 燉 肉 有点 腻
- món thịt hầm hơi bị ngấy.
- 如果 你 有 糖尿病 , 控制 好 你 的 血糖
- Nếu bạn bị tiểu đường, hãy kiểm soát lượng đường trong máu.
- 血性汉子 ( 有 血性 的 人 )
- con người có tâm huyết
- 有 血尿 吗
- Có tiểu máu không?
- 这种 糕点 吃 起来 有点 肉
- Loại bánh này không được giòn cho lắm.
- 你 尝 得出 炖肉 里 有 大蒜 味儿 吗
- Bạn có thể nếm được hương tỏi trong thịt hầm không?
- 右 上 腹腔 有 内出血
- Bị chảy máu ở góc phần tư phía trên bên phải.
- 桌子 上 有 一盘 肉馅 饺子
- Trên bàn có một đĩa sủi cảo nhân thịt.
- 这家 的 羊肉 包子 很 有名
- Bánh bao nhân thịt cừu của nhà này rất nổi tiếng.
- 这篇 报道 写得 生动 具体 , 有血有肉
- bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc.
- 这篇 小说 里 的 人物 都 是 活生生 的 , 有血有肉 的
- những nhân vật trong tiểu thuyết này đều rất sống động, có máu có thịt.
- 右手掌 肌肉 有 皮下 出血 现象
- Xuất huyết dưới da đến cơ ức đòn chũm bên phải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有血有肉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有血有肉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
⺼›
肉›
血›