Đọc nhanh: 持之有故 (trì chi hữu cố). Ý nghĩa là: nói có sách, mách có chứng; lập luận có căn cứ.
Ý nghĩa của 持之有故 khi là Thành ngữ
✪ nói có sách, mách có chứng; lập luận có căn cứ
见解或主张有一定的根据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持之有故
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 我 有 很多 亲戚 故旧
- Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.
- 他们 之间 有 很多 怨
- Giữa họ có nhiều sự oán giận.
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 他 持有 两本 护照
- Anh ấy có hai quyển hộ chiếu.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 友情 和 爱情 之间 有 很多 不同
- Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.
- 他们 有 一段 浪漫 的 爱情故事
- Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.
- 他们 之间 有 一种 真挚 的 爱情
- Giữa họ có một tình yêu chân thành.
- 这次 事故 对 公司 信誉 大 有关 碍
- sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.
- 四川 向 有 天府之国 的 美称
- Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.
- 山 之 险峻 , 宁有 逾 此
- lẽ nào có nơi khác hiểm trở hơn núi này?
- 兴安省 是 越南 没有 深林 的 省 之一
- Hưng Yên là một tỉnh thành không có rừng ở Việt Nam.
- 殉葬 习俗 古已有之
- Tục tuẫn táng có từ thời cổ đại.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 有人 持枪 抢劫
- Rõ ràng có một vụ cướp có vũ trang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 持之有故
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 持之有故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
持›
故›
有›