有故 yǒu gù

Từ hán việt: 【hữu cố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有故" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu cố). Ý nghĩa là: hữu hiệu; hiệu quả; hiệu nghiệm。; phương pháp hữu hiệu biện pháp hữu hiệu 。 phương pháp này quả nhiên rất có hiệu quả.. Ví dụ : - Theo đúng nghĩa đen, bạn đang kéo tôi vượt qua ngưỡng yêu cầu

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有故 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 有故 khi là Từ điển

hữu hiệu; hiệu quả; hiệu nghiệm。能實現預期目的;有效果。 有效方法 phương pháp hữu hiệu 有效措施 biện pháp hữu hiệu 這個方法果然有效。 phương pháp này quả nhiên rất có hiệu quả.

Ví dụ:
  • - 其实 qíshí tuō zhe 跨越 kuàyuè le 一个 yígè 不许 bùxǔ yǒu 故事 gùshì de 阈值 yùzhí

    - Theo đúng nghĩa đen, bạn đang kéo tôi vượt qua ngưỡng yêu cầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有故

  • - yǒu 很多 hěnduō 亲戚 qīnqī 故旧 gùjiù

    - Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.

  • - 他们 tāmen yǒu 一段 yīduàn 浪漫 làngmàn de 爱情故事 àiqínggùshì

    - Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù duì 公司 gōngsī 信誉 xìnyù 有关 yǒuguān ài

    - sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.

  • - 有人 yǒurén 故意 gùyì 陷害 xiànhài

    - Có người cố ý hãm hại cô ấy.

  • - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan yǒu xiān de 故事 gùshì

    - Bọn trẻ thích câu chuyện có thần tiên.

  • - 并非 bìngfēi 真正 zhēnzhèng 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi yǒu 死刑 sǐxíng 只是 zhǐshì 故意 gùyì chàng 唱反调 chàngfǎndiào 罢了 bàle

    - Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.

  • - 每个 měigè 故事 gùshì dōu yǒu de 道理 dàoli

    - Mỗi câu chuyện đều chứa đựng một bài học.

  • - 无缘无故 wúyuánwúgù ( 没有 méiyǒu 缘故 yuángù )

    - không duyên không cớ; vô duyên vô cớ.

  • - 设备 shèbèi 中有 zhōngyǒu 故障 gùzhàng

    - Có sự cố trong thiết bị.

  • - 晨报 chénbào 刊载 kānzǎi le 这个 zhègè 故事 gùshì 所有 suǒyǒu 传媒 chuánméi dōu 报道 bàodào le 这次 zhècì 记者 jìzhě 招待会 zhāodāihuì

    - Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 有些 yǒuxiē 忧郁 yōuyù

    - Câu chuyện này có chút buồn.

  • - 国有 guóyǒu

    - quốc gia có việc hệ trọng

  • - 故事 gùshì 诡异 guǐyì 有趣 yǒuqù

    - câu chuyện kỳ lạ thú vị.

  • - lǎo de 故事 gùshì hěn 有趣 yǒuqù

    - Câu chuyện của bà cụ rất thú vị.

  • - 故事 gùshì de 发端 fāduān hěn 有趣 yǒuqù

    - Mở đầu của câu chuyện rất thú vị.

  • - jiǎng de 故事 gùshì hěn 有趣 yǒuqù

    - Câu chuyện anh ấy kể rất thú vị.

  • - 公公 gōnggong 总是 zǒngshì jiǎng 有趣 yǒuqù de 故事 gùshì

    - Bố chồng tôi thường kể những câu chuyện thú vị.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì yǒu 一种 yīzhǒng 魔力 mólì 抓住 zhuāzhù de xīn

    - câu chuyện này lôi cuốn tôi một cách kì lạ.

  • - 事故 shìgù 似乎 sìhū 厚厚的 hòuhòude 积雪 jīxuě 有关 yǒuguān

    - Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.

  • - 事故 shìgù de 经过 jīngguò 告诉 gàosù le dàn 赶紧 gǎnjǐn 随即 suíjí 补充 bǔchōng shuō 没有 méiyǒu rén 受伤 shòushāng

    - Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有故

Hình ảnh minh họa cho từ 有故

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao