Đọc nhanh: 拔尖儿 (bạt tiêm nhi). Ý nghĩa là: xuất chúng; hơn người; số một; đứng đầu 超出一般;出众, nổi trội; chơi trội; làm nổi 突出个人;出风头, đứng đầu. Ví dụ : - 他们种的花生,产量高,质量好,在我们县里算是拔尖儿的。 đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.. - 他好逞强,遇事爱拔尖儿。 anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
Ý nghĩa của 拔尖儿 khi là Tính từ
✪ xuất chúng; hơn người; số một; đứng đầu 超出一般;出众
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
✪ nổi trội; chơi trội; làm nổi 突出个人;出风头
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
✪ đứng đầu
超出一般; 出众
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔尖儿
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 铅笔 的 头儿 太尖 了
- Đầu của cây bút chì quá nhọn.
- 拔尖 盖帽儿
- xuất sắc; xuất chúng
- 用 镊子 拔 刺儿
- Dùng nhíp để loại bỏ cái gai.
- 我拔 过火 罐儿 了
- Tôi đã hút giác hơi qua rồi.
- 拣 棵儿 大 的 菜拔
- chọn rau to mà nhổ.
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 尖 领儿
- cổ nhọn.
- 笔尖 儿
- ngòi bút.
- 针尖 儿
- mũi kim.
- 钢笔尖 儿 戳 了
- Ngòi bút cùn mất rồi.
- 他 穿 尖 领儿 衬衫
- Anh ấy mặc áo sơ mi có cổ nhọn.
- 她 是 班上 的 尖儿 生
- Cô ấy là học sinh xuất sắc trong lớp.
- 这是 今年 的 尖儿 货
- Đây là hàng tốt nhất trong năm nay.
- 这是 一批 岗 尖儿 的 大 苹果
- đây là trái táo lớn nhất.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拔尖儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拔尖儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
尖›
拔›