忿懑 fèn mèn

Từ hán việt: 【phẫn muộn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "忿懑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 忿

Đọc nhanh: 忿 (phẫn muộn). Ý nghĩa là: Giận dữ. Ví dụ : - ,忿,,。 Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 忿懑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 忿懑 khi là Tính từ

Giận dữ

清·洪升《长生殿·疑谶》:“心中一时忿懑,不觉酒涌上来。”

Ví dụ:
  • - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忿懑

  • - 愤懑 fènmèn 之情 zhīqíng 溢于言表 yìyúyánbiǎo

    - nỗi lòng phẫn uất, ứ nghẹn trong lòng.

  • - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

  • - 心中 xīnzhōng yǒu 不忿 bùfèn 之意 zhīyì

    - trong lòng có nhiều bất bình

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忿懑

Hình ảnh minh họa cho từ 忿懑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忿懑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 忿

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phẫn
    • Nét bút:ノ丶フノ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CSHP (金尸竹心)
    • Bảng mã:U+5FFF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+13 nét)
    • Pinyin: Mèn
    • Âm hán việt: Muộn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XEBP (重水月心)
    • Bảng mã:U+61D1
    • Tần suất sử dụng:Thấp