Đọc nhanh: 投诚 (đầu thành). Ý nghĩa là: quy phục; quy hàng; ra hàng, thú. Ví dụ : - 缴械投诚 nộp vũ khí quy hàng.
Ý nghĩa của 投诚 khi là Động từ
✪ quy phục; quy hàng; ra hàng
(敌人、叛军等) 归附
- 缴械 投诚
- nộp vũ khí quy hàng.
✪ thú
(犯法的人) 自行向司法机关或有关部门交代自己的罪行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投诚
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 一片至诚
- một tấm lòng thành
- 一片 诚心
- một tấm lòng thành.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 专诚 拜访
- đặc biệt đến thăm
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 朋友 心地 敦诚善
- Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.
- 通诚 祷告
- van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 他 诚心 谏劝 朋友
- Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.
- 她 诚恳 地 劝告 朋友
- Cô ấy chân thành khuyên nhủ bạn bè.
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 气味相投
- cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 笃诚 之士
- người chân thật
- 缴械 投诚
- nộp vũ khí quy hàng.
- 军人 忠诚 于 祖国
- Quân nhân trung thành với tổ quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投诚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投诚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm投›
诚›