Đọc nhanh: 降服 (hàng phục). Ý nghĩa là: đầu hàng khuất phục; chịu hàng; đầu phục; yểm trừ; hàng thú.
Ý nghĩa của 降服 khi là Động từ
✪ đầu hàng khuất phục; chịu hàng; đầu phục; yểm trừ; hàng thú
投降屈服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降服
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 衣服 皱巴巴 的
- quần áo nhăn nhúm
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 妈妈 折 衣服
- Mẹ gấp quần áo.
- 妈妈 正在 洗衣服
- Mẹ đang giặt quần áo.
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 网店 降价 甩卖 衣服
- Cửa hàng online đang giảm giá để thanh lý quần áo.
- 这件 衣服 降价 了 很多
- Giá của chiếc áo này đã giảm đáng kể.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 降服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 降服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm服›
降›
Đầu Hàng
tin tưởng và nghe theo; tín phục
quy phục; quy hàng; ra hàngthú
Khắc Phục
Chinh Phục
thuyết phục; làm khuất phục; khuất phụctin; tin phục; cảm phục
khuất tùng; hèn hạ khuất phục; nghe theo; luồn cúi (thế lực bên ngoài); lòn
phục tùng; thuần phụchiềnthuần hoá; làm cho thuần phục
Khuất Phục
thu phục; chế phục (làm cho đối phương phục tùng mình)
thuần hoá
bắt hàng phục; buộc đầu hàng
chịu thua; thừa nhận thất bại