Đọc nhanh: 侵略 (xâm lược). Ý nghĩa là: xâm lược; xâm lăng. Ví dụ : - 国家遭受了侵略。 Quốc gia đã bị xâm lược.. - 日本曾野蛮侵略中国。 Nhật Bản từng xâm lược Trung Quốc một cách tàn bạo.. - 他们发动了侵略战争。 Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
Ý nghĩa của 侵略 khi là Động từ
✪ xâm lược; xâm lăng
以武装入侵; 政治干涉或经济文化渗透等方式侵犯别国的领土和主权; 损害别国利益
- 国家 遭受 了 侵略
- Quốc gia đã bị xâm lược.
- 日本 曾 野蛮 侵略 中国
- Nhật Bản từng xâm lược Trung Quốc một cách tàn bạo.
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 侵略 với từ khác
✪ 侵略 vs 侵犯
✪ 侵略 vs 侵占
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵略
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 他们 略 地 侵城
- Bọn họ chiếm đất chiếm thành.
- 把 枪口 瞄准 侵略者
- ngắm súng đúng quân xâm lược.
- 斩断 侵略者 的 魔爪
- Chặt đứt nanh vuốt của bọn xâm lược.
- 斩断 侵略者 魔爪
- chặt đứt nanh vuốt ma quỷ của những kẻ xâm lược.
- 打败 侵略者
- Đánh bại quân xâm lược
- 反抗 侵略
- chống xâm lược
- 残暴 的 侵略者
- quân xâm lược tàn bạo
- 愤怒 声讨 侵略者 的 罪行
- phẫn nộ lên án hành vi của bọn xâm lược.
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 侵略者 最终 被 夷灭
- Kẻ xâm lược cuối cùng bị tiêu diệt.
- 正告 一切 侵略者 , 玩火者 必 自焚
- cảnh cáo tất cả bọn xâm lược, chơi dao có ngày đứt tay.
- 侵略者 的 船 随时 都 会 驶来
- Những kẻ xâm lược sẽ ra khơi trong bất kỳ ngày nào bây giờ.
- 全 民族团结 起来 驱逐 侵略者
- Toàn dân đoàn kết đánh đuổi quân xâm lược.
- 清朝 时候 中国 有 很多 领土 被 割让 给 了 侵略者
- Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.
- 国家 遭受 了 侵略
- Quốc gia đã bị xâm lược.
- 我们 要 抵御 侵略
- Chúng ta phải chống lại sự xâm lược.
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侵略
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侵略 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侵›
略›
ngầm chiếm; ngầm chiếm đoạt; biển thủ; tham ô (tài sản, đất đai); tư túithôn tínhsang đoạt
Tập Kích, Xâm Nhập Và Tiến Công
(1) Xâm Phạm, Can Thiệp
Xâm Phạm, Làm Hại, Xâm Hại
Ăn Mòn, Gặm Nhấm
xâm phạm; xâm nhập; xâm lược; xâm lấn
Xâm phạm hiếp đáp. § Cũng viết là xâm lăng 侵凌. ◇Tây du kí 西遊記: Học tập binh thư vũ lược; chỉ khả bố trận an doanh; bảo quốc gia vô xâm lăng chi hoạn 學習兵書武略; 止可佈陣安營; 保國家無侵陵之患 (Đệ nhị thập cửup hồi).
quấy nhiễu; quấy rối; nhiễu hại
Chiếm Đoạt, Chiếm (Tài Sản)