Đọc nhanh: 无条件投降 (vô điều kiện đầu giáng). Ý nghĩa là: đầu hàng vô điều kiện.
Ý nghĩa của 无条件投降 khi là Động từ
✪ đầu hàng vô điều kiện
unconditional surrender
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无条件投降
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 公司 不理 无理 条件
- Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 我 对 这件 事 了无痕迹
- Tôi hoàn toàn không biết gì về việc này.
- 他 对 这件 事 了无痕迹
- Anh ấy hoàn toàn không để lại dấu vết nào về việc này.
- 这件 衣服 上 绣 了 两条 龙
- Trên chiếc áo này thêu hai con rồng.
- 无记名 投票
- bỏ phiếu kín.
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 他 的 条件 很 一般
- Điều kiện của anh ấy rất bình thường.
- 除了 将 你 降职 之外 我 别无选择
- Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc giáng chức cho bạn
- 销熔 金属 需要 特定条件
- Nung kim loại cần điều kiện cụ thể.
- 他 无奈 之下 投降 了
- Anh ấy đầu hàng trong sự bất lực.
- 由于 字迹 不清 , 致使 信件 无法 投递
- do chữ viết không rõ làm cho bức thơ không cách nào gửi đi được.
- 无条件 撤军
- rút quân vô điều kiện
- 无条件 投降
- đầu hàng vô điều kiện
- 无条件 服从
- phục tùng không điều kiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无条件投降
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无条件投降 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
投›
无›
条›
降›