Đọc nhanh: 俘虏 (phu lỗ). Ý nghĩa là: bắt tù binh; bắt giữ. Ví dụ : - 俘虏了敌军师长。 bắt được sư đoàn trưởng của địch.
Ý nghĩa của 俘虏 khi là Động từ
✪ bắt tù binh; bắt giữ
打仗时捉住 (敌人); 打仗时捉住的敌人
- 俘虏 了 敌军 师长
- bắt được sư đoàn trưởng của địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俘虏
- 宽待 俘虏
- đối xử tử tế với tù binh.
- 俘获 甚众
- bắt được nhiều tù binh
- 敌虏
- bọn giặc.
- 看押 俘虏
- tạm giam tù binh.
- 俘虏 了 敌军 师长
- bắt được sư đoàn trưởng của địch.
- 敌国 间 交换 了 俘虏
- Các quốc gia đối địch đã trao đổi tù binh.
- 被俘
- bị bắt làm tù binh
- 俘获
- bắt được tù binh
- 遣返 战俘
- thả tù binh.
- 遣返 战俘
- thả tù binh; trao trả tù binh.
- 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
- 我 俘获 你 的 教皇 释放 了 蜂群
- Tôi bắt Giáo hoàng của bạn và giải phóng Bầy đàn.
- 战俘营 中 骇人听闻 的 生活 惨状 外人 是 很 难 完全 体验 到 的
- Cuộc sống khốn khổ đáng sợ trong trại tù chiến tranh là điều mà người ngoài không thể hoàn toàn trải nghiệm được.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俘虏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俘虏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俘›
虏›