打扮 dǎbàn

Từ hán việt: 【đả ban】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打扮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả ban). Ý nghĩa là: trang điểm; trang trí; trang hoàng; ăn diện; ăn mặc, diện; làm dáng; outfit; kiểu cách; cách ăn mặc. Ví dụ : - 。 Anh ấy thích ăn mặc rất thời trang.. - 。 Mẹ đang trang điểm cho con gái.. - 。 Căn phòng này được trang trí rất đẹp.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打扮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 打扮 khi là Động từ

trang điểm; trang trí; trang hoàng; ăn diện; ăn mặc

使容貌和衣着好看;装饰

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 打扮 dǎbàn hěn 时尚 shíshàng

    - Anh ấy thích ăn mặc rất thời trang.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài gěi 女儿 nǚér 打扮 dǎbàn

    - Mẹ đang trang điểm cho con gái.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān bèi 打扮 dǎbàn 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Căn phòng này được trang trí rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 打扮 khi là Danh từ

diện; làm dáng; outfit; kiểu cách; cách ăn mặc

打扮出来的样子;衣着穿戴

Ví dụ:
  • - de 打扮 dǎbàn 真有 zhēnyǒu 个性 gèxìng

    - Outfit của anh ấy rất cá tính.

  • - 喜欢 xǐhuan 学生 xuésheng 打扮 dǎbàn

    - Cô ấy thích ăn mặc kiểu học sinh.

  • - 他们 tāmen de 打扮 dǎbàn dōu hěn 时尚 shíshàng

    - Họ đều ăn mặc rất phong cách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 打扮 với từ khác

打扮 vs 装扮

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打扮

  • - 打扮 dǎbàn hěn 冶艳 yěyàn

    - Cô ấy trang điểm rất lòe loẹt.

  • - 乔装打扮 qiáozhuāngdǎbàn

    - cải trang.

  • - de 这身 zhèshēn 打扮 dǎbàn 很潮 hěncháo

    - Cách ăn mặc này của anh ấy rất thời trang.

  • - 打扮 dǎbàn 国务卿 guówùqīng 赖斯 làisī 一样 yīyàng 漂亮 piàoliàng

    - Tất cả đều giống như Condoleezza Rice.

  • - 孩子 háizi men 打扮 dǎbàn 漂漂亮亮 piāopiàoliàngliàng de

    - Ngày tết, bọn trẻ con diện lên thật là đẹp.

  • - 每天 měitiān dōu 打扮 dǎbàn 漂漂亮亮 piāopiàoliàngliàng de

    - Mỗi ngày cô ấy đều trang điểm rất xinh đẹp.

  • - 姑娘 gūniang men 一个个 yígègè 打扮 dǎbàn 花红柳绿 huāhóngliǔlǜ

    - các cô gái cô nào cô nấy trang điểm lên cũng xinh như hoa.

  • - 早就 zǎojiù 打扮 dǎbàn 风风光光 fēngfēngguāngguāng de 准备 zhǔnbèi 参加 cānjiā 这场 zhèchǎng 颁奖 bānjiǎng

    - Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.

  • - 短装 duǎnzhuāng 打扮 dǎbàn ér

    - diện trang phục ngắn

  • - zhè 打扮 dǎbàn 太俗 tàisú le

    - Trang phục này quá tầm thường.

  • - 打扮 dǎbàn 有点 yǒudiǎn cūn

    - Anh ấy ăn mặc hơi quê.

  • - zhè shēn 打扮 dǎbàn 很靓 hěnjìng

    - Bộ trang phục này rất đẹp.

  • - 打扮 dǎbàn 奇特 qítè

    - Cô ấy trang điểm độc lạ.

  • - 精心 jīngxīn 靓妆 jìngzhuāng 打扮 dǎbàn

    - Cô ấy trang điểm tỉ mỉ.

  • - zài 乔装打扮 qiáozhuāngdǎbàn

    - Anh ấy đang cải trang.

  • - 打扮 dǎbàn tài 俗气 súqì

    - Trang điểm quá sến súa.

  • - 喜欢 xǐhuan 学生 xuésheng 打扮 dǎbàn

    - Cô ấy thích ăn mặc kiểu học sinh.

  • - 打扮 dǎbàn hěn 时髦 shímáo

    - Cô ấy ăn mặc rất thời thượng.

  • - de 打扮 dǎbàn 吸引 xīyǐn 目光 mùguāng

    - Trang phục của cô thu hút sự chú ý.

  • - zhè 打扮 dǎbàn 有点 yǒudiǎn 太怯 tàiqiè

    - Cách ăn mặc này hơi quê mùa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打扮

Hình ảnh minh họa cho từ 打扮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打扮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Ban , Biện , Bán , Phạn , Phẫn
    • Nét bút:一丨一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QCSH (手金尸竹)
    • Bảng mã:U+626E
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa