Đọc nhanh: 乔装打扮 (kiều trang đả ban). Ý nghĩa là: ăn mặc ngụy tạo (thành ngữ); giả vờ với mục đích lừa dối.
Ý nghĩa của 乔装打扮 khi là Danh từ
✪ ăn mặc ngụy tạo (thành ngữ); giả vờ với mục đích lừa dối
to dress up in disguise (idiom); to pretend for the purpose of deceit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乔装打扮
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 她 打扮 得 很 冶艳
- Cô ấy trang điểm rất lòe loẹt.
- 乔装打扮
- cải trang.
- 他 的 这身 打扮 很潮
- Cách ăn mặc này của anh ấy rất thời trang.
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 我 打算 装饰 这个 小房间
- Tôi dự định sẽ trang trí căn phòng nhỏ này.
- 扮装 吧 , 下一场 就 该 你 上场 了
- hoá trang đi thôi, màn kế tiếp là đến phiên anh rồi
- 打扮 得 和 国务卿 赖斯 一样 漂亮
- Tất cả đều giống như Condoleezza Rice.
- 孩子 们 打扮 得 漂漂亮亮 的
- Ngày tết, bọn trẻ con diện lên thật là đẹp.
- 他 每天 都 打扮 得 漂漂亮亮 的
- Mỗi ngày cô ấy đều trang điểm rất xinh đẹp.
- 别 乔装 蒙骗 人
- Đừng cải trang lừa người.
- 我 的 乔装 确实 蒙骗 了 他 !
- Tôi thật sự đã lừa dối anh ta bằng trang phục của mình!
- 她 一 早就 打扮 得 风风光光 的 准备 参加 这场 颁奖
- Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
- 短装 打扮 儿
- diện trang phục ngắn
- 这 打扮 太俗 了
- Trang phục này quá tầm thường.
- 他 打扮 有点 村
- Anh ấy ăn mặc hơi quê.
- 这 身 打扮 很靓
- Bộ trang phục này rất đẹp.
- 她 打扮 得 奇特
- Cô ấy trang điểm độc lạ.
- 她 精心 靓妆 打扮
- Cô ấy trang điểm tỉ mỉ.
- 他 在 乔装打扮
- Anh ấy đang cải trang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乔装打扮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乔装打扮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乔›
打›
扮›
装›