Đọc nhanh: 着装 (trứ trang). Ý nghĩa là: mặc, ăn mặc; ăn vận. Ví dụ : - 着装完毕 ăn mặc xong xuôi.. - 整理着装 ăn mặc chỉnh tề; sắp xếp quần áo.. - 检查每个战士的着装。 kiểm tra cách ăn mặc của từng chiến sĩ.
Ý nghĩa của 着装 khi là Động từ
✪ mặc
指穿戴衣帽等
- 着装 完毕
- ăn mặc xong xuôi.
✪ ăn mặc; ăn vận
衣着
- 整理 着装
- ăn mặc chỉnh tề; sắp xếp quần áo.
- 检查 每个 战士 的 着装
- kiểm tra cách ăn mặc của từng chiến sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着装
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 她 身着 一身 米色 套装
- Cô ấy đang mặc một bộ đồ màu be.
- 着装 完毕
- ăn mặc xong xuôi.
- 整理 着装
- ăn mặc chỉnh tề; sắp xếp quần áo.
- 今天 他 的 着装 很 狼狈
- Hôm nay anh ấy ăn mặc rất nhếch nhác.
- 检查 每个 战士 的 着装
- kiểm tra cách ăn mặc của từng chiến sĩ.
- 那个 大 盘子 装着 烤鸭
- Cái đĩa lớn đó đựng vịt quay.
- 包袱 里装 着 很多 衣物
- Trong tay nải chứa nhiều quần áo.
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 笼里 装着 小鸟
- Trong lồng chứa chim nhỏ.
- 木函里 装着 重要 物品
- Chiếc hộp bằng gỗ chứa đầy những vật phẩm quan trọng.
- 那盆装 着 水果
- Chậu kia đựng hoa quả.
- 里面 装着 氯化钾
- Tôi có clorua kali trong này.
- 那边 磊 着 一些 装饰 石
- Bên đó xếp chồng một vài hòn đá trang trí.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
- 我道 他 睡着 了 , 原来 是 装睡
- Tôi tưởng anh ấy ngủ rồi, hóa ra là giả vờ ngủ.
- 商店 里 陈列 着 新款 的 服装
- Cửa hàng trưng bày các mẫu quần áo mới.
- 现在 很多 汽车 上 都 装 着 为 汽车 导航 的 电脑
- Hiện nay nhiều ô tô được trang bị máy tính để điều khiển ô tô.
- 他 穿着 整洁 的 服装
- Anh ấy mặc trang phục gọn gàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 着装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 着装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
装›