着装 zhuózhuāng

Từ hán việt: 【trứ trang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "着装" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trứ trang). Ý nghĩa là: mặc, ăn mặc; ăn vận. Ví dụ : - ăn mặc xong xuôi.. - ăn mặc chỉnh tề; sắp xếp quần áo.. - 。 kiểm tra cách ăn mặc của từng chiến sĩ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 着装 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 着装 khi là Động từ

mặc

指穿戴衣帽等

Ví dụ:
  • - 着装 zhuózhuāng 完毕 wánbì

    - ăn mặc xong xuôi.

ăn mặc; ăn vận

衣着

Ví dụ:
  • - 整理 zhěnglǐ 着装 zhuózhuāng

    - ăn mặc chỉnh tề; sắp xếp quần áo.

  • - 检查 jiǎnchá 每个 měigè 战士 zhànshì de 着装 zhuózhuāng

    - kiểm tra cách ăn mặc của từng chiến sĩ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着装

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - 身着 shēnzhuó 一身 yīshēn 米色 mǐsè 套装 tàozhuāng

    - Cô ấy đang mặc một bộ đồ màu be.

  • - 着装 zhuózhuāng 完毕 wánbì

    - ăn mặc xong xuôi.

  • - 整理 zhěnglǐ 着装 zhuózhuāng

    - ăn mặc chỉnh tề; sắp xếp quần áo.

  • - 今天 jīntiān de 着装 zhuózhuāng hěn 狼狈 lángbèi

    - Hôm nay anh ấy ăn mặc rất nhếch nhác.

  • - 检查 jiǎnchá 每个 měigè 战士 zhànshì de 着装 zhuózhuāng

    - kiểm tra cách ăn mặc của từng chiến sĩ.

  • - 那个 nàgè 盘子 pánzi 装着 zhuāngzhe 烤鸭 kǎoyā

    - Cái đĩa lớn đó đựng vịt quay.

  • - 包袱 bāofu 里装 lǐzhuāng zhe 很多 hěnduō 衣物 yīwù

    - Trong tay nải chứa nhiều quần áo.

  • - 他们 tāmen 驾驶 jiàshǐ zhe 装甲车 zhuāngjiǎchē 前进 qiánjìn

    - Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.

  • - 笼里 lónglǐ 装着 zhuāngzhe 小鸟 xiǎoniǎo

    - Trong lồng chứa chim nhỏ.

  • - 木函里 mùhánlǐ 装着 zhuāngzhe 重要 zhòngyào 物品 wùpǐn

    - Chiếc hộp bằng gỗ chứa đầy những vật phẩm quan trọng.

  • - 那盆装 nàpénzhuāng zhe 水果 shuǐguǒ

    - Chậu kia đựng hoa quả.

  • - 里面 lǐmiàn 装着 zhuāngzhe 氯化钾 lǜhuàjiǎ

    - Tôi có clorua kali trong này.

  • - 那边 nàbiān lěi zhe 一些 yīxiē 装饰 zhuāngshì shí

    - Bên đó xếp chồng một vài hòn đá trang trí.

  • - 缓慢 huǎnmàn ér 沉着 chénzhuó 拆开 chāikāi 信封 xìnfēng 机器 jīqì 拆开 chāikāi hòu yòu 组装 zǔzhuāng 起来 qǐlai le

    - Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.

  • - 成群结队 chéngqúnjiéduì de 大车 dàchē 装着 zhuāngzhe 军火 jūnhuǒ 粮秣 liángmò 支援前线 zhīyuánqiánxiàn

    - đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.

  • - 我道 wǒdào 睡着 shuìzháo le 原来 yuánlái shì 装睡 zhuāngshuì

    - Tôi tưởng anh ấy ngủ rồi, hóa ra là giả vờ ngủ.

  • - 商店 shāngdiàn 陈列 chénliè zhe 新款 xīnkuǎn de 服装 fúzhuāng

    - Cửa hàng trưng bày các mẫu quần áo mới.

  • - 现在 xiànzài 很多 hěnduō 汽车 qìchē shàng dōu zhuāng zhe wèi 汽车 qìchē 导航 dǎoháng de 电脑 diànnǎo

    - Hiện nay nhiều ô tô được trang bị máy tính để điều khiển ô tô.

  • - 穿着 chuānzhe 整洁 zhěngjié de 服装 fúzhuāng

    - Anh ấy mặc trang phục gọn gàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 着装

Hình ảnh minh họa cho từ 着装

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 着装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao