化妆 huàzhuāng

Từ hán việt: 【hoá trang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "化妆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoá trang). Ý nghĩa là: trang điểm. Ví dụ : - 。 Cô ấy đang trang điểm.. - 。 Cô ấy trang điểm mỗi ngày.. - 。 Các cô gái đều thích trang điểm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 化妆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 化妆 khi là Từ điển

trang điểm

用一些东西使脸部变得更漂亮

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 化妆 huàzhuāng

    - Cô ấy đang trang điểm.

  • - 每天 měitiān dōu 化妆 huàzhuāng

    - Cô ấy trang điểm mỗi ngày.

  • - 女生 nǚshēng dōu 喜欢 xǐhuan 化妆 huàzhuāng

    - Các cô gái đều thích trang điểm.

  • - 我想学 wǒxiǎngxué 化妆 huàzhuāng

    - Tôi muốn học trang điểm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 化妆

化 + 了/浓//淡/Thời gian/...+ 妆

cách dùng động từ li hợp

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān huà le zhuāng

    - Hôm nay tôi đã trang điểm.

  • - 喜欢 xǐhuan 化浓妆 huànóngzhuāng

    - Cô ấy thích trang điểm đậm.

化妆 + (的) + Danh từ (品/包/盒/...)

"化妆" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - mǎi le 一些 yīxiē 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - Tôi đã mua một số đồ trang điểm.

  • - yǒu 一个 yígè 漂亮 piàoliàng de 化妆包 huàzhuāngbāo

    - Cô ấy có một chiếc túi trang điểm rất đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化妆

  • - 她面 tāmiàn zhe 镜子 jìngzi 化妆 huàzhuāng

    - Cô ấy trang điểm trước gương.

  • - duì zhe 镜子 jìngzi 化妆 huàzhuāng

    - Cô trang điểm trước gương.

  • - de 精心 jīngxīn 化妆 huàzhuāng 掩饰 yǎnshì le 脂粉 zhīfěn 下面 xiàmiàn 岁月 suìyuè 刻下 kèxià de 痕迹 hénjì

    - Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.

  • - kàn 化妆品 huàzhuāngpǐn de 成分 chéngfèn

    - Cậu xem thành phần của mỹ phẩm.

  • - 我们 wǒmen yào 检查 jiǎnchá 化妆品 huàzhuāngpǐn de 成分 chéngfèn

    - Chúng ta cần kiểm tra thành phần của mỹ phẩm.

  • - 宣布 xuānbù 化妆舞会 huàzhuāngwǔhuì 现在 xiànzài 开始 kāishǐ

    - Hãy để lễ hội hóa trang bắt đầu.

  • - 动物 dòngwù de gāo bèi 用于 yòngyú 制作 zhìzuò 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.

  • - 妈妈 māma 经过 jīngguò 化妆师 huàzhuāngshī de 精心 jīngxīn 打扮 dǎbàn 越发 yuèfā 显得 xiǎnde 年轻 niánqīng 靓丽 liànglì

    - Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.

  • - 春风 chūnfēng shì 化妆师 huàzhuāngshī 大地 dàdì 打扮 dǎbàn 十分 shífēn 美丽 měilì 更加 gèngjiā 妖娆 yāoráo

    - Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.

  • - 化妆品 huàzhuāngpǐn 销售员 xiāoshòuyuán

    - nhân viên tiêu thụ đồ mỹ phẩm.

  • - 所以 suǒyǐ 真珠 zhēnzhū zhì de 厚度 hòudù jiù xiàng 脸上 liǎnshàng 化妆品 huàzhuāngpǐn 不久 bùjiǔ jiù huì báo le

    - Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.

  • - 终于 zhōngyú 学会 xuéhuì le huà 精巧 jīngqiǎo 淡雅 dànyǎ de 妆容 zhuāngróng

    - Tôi cuối cùng đã học được cách trang điểm tinh tế và thanh lịch

  • - 代购 dàigòu 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - mua hộ đồ mỹ phẩm.

  • - zài 网络 wǎngluò shàng jiǎ 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - Cô ấy buôn bán mỹ phẩm trên mạng.

  • - de 化妆 huàzhuāng 非常 fēicháng 精致 jīngzhì

    - Thiết kế của bộ đồ này rất tinh tế.

  • - 每天 měitiān dōu 化妆 huàzhuāng

    - Cô ấy trang điểm mỗi ngày.

  • - yòng 过度 guòdù 化妆品 huàzhuāngpǐn duì de 皮肤 pífū 造成 zàochéng le 伤害 shānghài

    - Cô ấy sử dụng quá nhiều mỹ phẩm đã gây hại cho làn da của cô ấy.

  • - 正在 zhèngzài 化妆 huàzhuāng

    - Cô ấy đang trang điểm.

  • - 舞台 wǔtái zhuāng shàng 还有 háiyǒu 矿物油 kuàngwùyóu 二氧化钛 èryǎnghuàtài

    - Dầu khoáng và titanium dioxide từ lớp trang điểm.

  • - lín zuò 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - Mica có thể làm mỹ phẩm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 化妆

Hình ảnh minh họa cho từ 化妆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化妆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMV (中一女)
    • Bảng mã:U+5986
    • Tần suất sử dụng:Cao