Đọc nhanh: 穿着打扮 (xuyên trứ đả ban). Ý nghĩa là: ăn mặc; cách ăn mặc. Ví dụ : - 穿着打扮上,总是花里胡哨的。 ăn mặc trang điểm loè loẹt.
Ý nghĩa của 穿着打扮 khi là Thành ngữ
✪ ăn mặc; cách ăn mặc
穿戴的服饰形式
- 穿着打扮 上 , 总是 花里胡哨 的
- ăn mặc trang điểm loè loẹt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿着打扮
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 我 妹妹 穿着 一袭 旗袍
- Em gái tôi mặc một bộ sườn xám
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 她 打扮 得 很 冶艳
- Cô ấy trang điểm rất lòe loẹt.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 澜涛 拍打着 岸边
- Sóng đánh vào bờ biển.
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 别 打扰 他 歇 着
- Đừng quấy rầy, anh ấy đang ngủ.
- 乔装打扮
- cải trang.
- 科技 扮演着 关键 角色
- Công nghệ đóng vai trò then chốt.
- 他 的 这身 打扮 很潮
- Cách ăn mặc này của anh ấy rất thời trang.
- 穿着 要 符合 场合
- Cách ăn mặc phải phù hợp với hoàn cảnh.
- 海浪 拍打着 礁石
- Sóng biển vỗ vào đá ngầm.
- 穿着 过于 花哨
- ăn mặc đẹp đẽ.
- 她 穿着 淡红 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy màu đỏ nhạt.
- 小孩子 穿着 红色 的 棉袄
- Đứa trẻ mặc áo bông màu đỏ.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 她 穿着打扮 充满 了 风情
- Cách ăn mặc của cô ấy đầy sự gợi cảm.
- 穿着打扮 上 , 总是 花里胡哨 的
- ăn mặc trang điểm loè loẹt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穿着打扮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穿着打扮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
扮›
着›
穿›