Đọc nhanh: 粉饰 (phấn sức). Ý nghĩa là: tô son trát phấn; che đậy khuyết điểm; giả dối bề ngoài; trang hoàng (để che đậy khuyết điểm và những điều xấu xa); vẽ mặt; phấn sức, ém, bôi vẽ. Ví dụ : - 粉饰门面 trang hoàng cửa hàng.
Ý nghĩa của 粉饰 khi là Động từ
✪ tô son trát phấn; che đậy khuyết điểm; giả dối bề ngoài; trang hoàng (để che đậy khuyết điểm và những điều xấu xa); vẽ mặt; phấn sức
涂饰表面,掩盖污点或缺点
- 粉饰门面
- trang hoàng cửa hàng.
✪ ém
使用手法来掩盖 (缺点、错误等)
✪ bôi vẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粉饰
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 粉皮 儿
- lớp bột mỏng.
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 衣饰 浮艳
- quần áo trang sức loè loẹt
- 打 粉线
- vạch đường phấn.
- 脂粉气
- tính đàn bà
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 可爱 的 粉丝
- Fan dễ thương.
- 河粉 很 软
- Phở rất mềm.
- 服饰 华丽
- ăn mặc lộng lẫy.
- 那双 粉红 鞋子 很 可爱
- Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.
- 他 为 妻子 买 了 个 胜饰
- Anh ấy mua cho vợ một chiếc khăn.
- 箱子 里面 是 珍贵 首饰
- Bên trong hộp là đồ trang sức quý giá.
- 粉饰门面
- trang hoàng cửa hàng.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 她 把 自己 装饰 得 很漂亮
- Cô ấy trang điểm cho mình thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粉饰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粉饰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粉›
饰›
trang điểm; ăn mặc; trangsắp xếp hành trang; đóng gói hàng trang
Bảo Vệ
trang điểm; trang trí
trang điểm
trang trí
Hóa Trang
Che Giấu
Điểm Tô Cho Đẹp, Làm Cho Đẹp, Điểm Tô
Trang Điểm, Trang Trí
Che Lấp, Che
Trang Điểm
trang sức; tu sứcchải chuốt trang điểm; chuốt trau; ngắm vuốt; tu sứcsửa chữa; tu sức; gọttu sức, bổ nghĩa
gọt giũa; trau chuốt (văn chương)
Tô Điểm
Trang Hoàng, Trang Trí
trau chuốt; sửa sang; gọt giũa (thường chỉ văn thơ)
trang điểm; hoá trang; trangtrang sức; dáng điệu sau khi trang điểm; dáng vẻ sau khi tranh điểm
Gói, Bọc
Bôi, Quét, Thoa