Đọc nhanh: 梳洗打扮 (sơ tẩy đả ban). Ý nghĩa là: Chải chuốt ăn diện. Ví dụ : - 他每天早晨和下午花不少工夫梳洗打扮。 Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
Ý nghĩa của 梳洗打扮 khi là Danh từ
✪ Chải chuốt ăn diện
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梳洗打扮
- 她 打扮 得 很 冶艳
- Cô ấy trang điểm rất lòe loẹt.
- 乔装打扮
- cải trang.
- 他 的 这身 打扮 很潮
- Cách ăn mặc này của anh ấy rất thời trang.
- 打扮 得 和 国务卿 赖斯 一样 漂亮
- Tất cả đều giống như Condoleezza Rice.
- 梳头 洗脸
- rửa mặt chải đầu.
- 孩子 们 打扮 得 漂漂亮亮 的
- Ngày tết, bọn trẻ con diện lên thật là đẹp.
- 姑娘 们 一个个 打扮 得 花红柳绿
- các cô gái cô nào cô nấy trang điểm lên cũng xinh như hoa.
- 她 一 早就 打扮 得 风风光光 的 准备 参加 这场 颁奖
- Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
- 短装 打扮 儿
- diện trang phục ngắn
- 这 打扮 太俗 了
- Trang phục này quá tầm thường.
- 他 打扮 有点 村
- Anh ấy ăn mặc hơi quê.
- 她 打扮 得 奇特
- Cô ấy trang điểm độc lạ.
- 她 精心 靓妆 打扮
- Cô ấy trang điểm tỉ mỉ.
- 他 在 乔装打扮
- Anh ấy đang cải trang.
- 打扮 得 太 俗气
- Trang điểm quá sến súa.
- 她 喜欢 学生 打扮
- Cô ấy thích ăn mặc kiểu học sinh.
- 她 打扮 得 很 时髦
- Cô ấy ăn mặc rất thời thượng.
- 她 的 打扮 吸引 目光
- Trang phục của cô thu hút sự chú ý.
- 所有人 梳妆打扮 以 步入 上流社会
- Tất cả ăn mặc để bước vào xã hội thượng lưu.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梳洗打扮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梳洗打扮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
扮›
梳›
洗›