Đọc nhanh: 扮装 (ban trang). Ý nghĩa là: hoá trang; trang điểm. Ví dụ : - 扮装吧,下一场就该你上场了。 hoá trang đi thôi, màn kế tiếp là đến phiên anh rồi
Ý nghĩa của 扮装 khi là Động từ
✪ hoá trang; trang điểm
(演员)化装
- 扮装 吧 , 下一场 就 该 你 上场 了
- hoá trang đi thôi, màn kế tiếp là đến phiên anh rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扮装
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 你 说 呀 装 什么 哑巴
- Anh nói đi! giả câm gì chứ?
- 她 啊 ~ 很 喜欢 装嫩
- Cô ta ấy á, rất thích giả nai.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 她 打扮 得 很 冶艳
- Cô ấy trang điểm rất lòe loẹt.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 古装戏
- hát tuồng cổ.
- 乔装打扮
- cải trang.
- 扮装 吧 , 下一场 就 该 你 上场 了
- hoá trang đi thôi, màn kế tiếp là đến phiên anh rồi
- 短装 打扮 儿
- diện trang phục ngắn
- 他 在 乔装打扮
- Anh ấy đang cải trang.
- 她 喜欢 装扮成 公主
- Cô ấy thích hóa trang thành công chúa.
- 演员 们 在 后台 装扮
- Các diễn viên đang trang điểm ở phía sau sân khấu.
- 节日 的 广场 装扮 得分 外 美丽
- quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.
- 他 装扮成 算命先生 进城 侦察 敌情
- Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 扮演 屈原 的 那个 演员 , 无论是 表情 还是 服装 都 很 契合 屈原 的 身份
- người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扮装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扮装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扮›
装›