Đọc nhanh: 化装 (hoá trang). Ý nghĩa là: hoá trang (thành nhân vật mà mình sắm vai), giả dạng; đóng giả; cải trang; hoá trang. Ví dụ : - 化装舞会。 dạ vũ hoá trang.. - 他化装成乞丐模样。 nó cải trang thành ăn mày.
Ý nghĩa của 化装 khi là Động từ
✪ hoá trang (thành nhân vật mà mình sắm vai)
演员为了适合所扮演的角色的形象而修饰容貌
✪ giả dạng; đóng giả; cải trang; hoá trang
改变装束、容貌;假扮
- 化装舞会
- dạ vũ hoá trang.
- 他 化装 成 乞丐 模样
- nó cải trang thành ăn mày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化装
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 汉服 是 我们 汉族 的 民族服装
- Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 河网化
- mạng lưới sông ngòi hoá
- 她 啊 ~ 很 喜欢 装嫩
- Cô ta ấy á, rất thích giả nai.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 自动化 装置
- Thiết bị tự động hoá.
- 化装舞会
- dạ vũ hoá trang.
- 现代化 装备
- đồ trang bị hiện đại hoá.
- 里面 装着 氯化钾
- Tôi có clorua kali trong này.
- 他 化装 成 乞丐 模样
- nó cải trang thành ăn mày.
- 她 有 很多 化妆 装
- Cô ấy có rất nhiều đồ trang điểm.
- 他们 参加 了 化装 的 舞会
- Họ tham gia buổi khiêu vũ hóa trang.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
装›