Đọc nhanh: 修饰 (tu sức). Ý nghĩa là: trang sức; tu sức, chải chuốt trang điểm; chuốt trau; ngắm vuốt; tu sức, sửa chữa; tu sức; gọt. Ví dụ : - 修饰一新 tân trang; làm đẹp. - 略加修饰,就显得很利落。 trang điểm nhẹ nhàng, càng tỏ ra gọn gàng. - 你把这篇稿子再修饰一下。 anh đem bản thảo này sửa lại đi
Ý nghĩa của 修饰 khi là Từ điển
✪ trang sức; tu sức
修整装饰使整齐美观
- 修饰 一新
- tân trang; làm đẹp
✪ chải chuốt trang điểm; chuốt trau; ngắm vuốt; tu sức
梳妆打扮
- 略加修饰 , 就 显得 很 利落
- trang điểm nhẹ nhàng, càng tỏ ra gọn gàng
✪ sửa chữa; tu sức; gọt
修改润饰,使语言文字明确生动
- 你 把 这篇 稿子 再 修饰 一下
- anh đem bản thảo này sửa lại đi
✪ tu sức, bổ nghĩa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修饰
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 修浚 河道
- khơi thông đường sông.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 衣饰 浮艳
- quần áo trang sức loè loẹt
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 服饰 华丽
- ăn mặc lộng lẫy.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 他 为 妻子 买 了 个 胜饰
- Anh ấy mua cho vợ một chiếc khăn.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 兴修 铁路
- Khởi công xây dựng tuyến đường sắt.
- 修饰 一新
- tân trang; làm đẹp
- 略加修饰 , 就 显得 很 利落
- trang điểm nhẹ nhàng, càng tỏ ra gọn gàng
- 引出 推论 的 表达 推论 的 或 置于 推论 前面 的 , 用来 修饰 词语
- Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.
- 因 年久失修 , 梁柱 上 的 彩饰 已经 剥落
- do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng
- 动词 重叠 后 不能 受 已然 副词 修饰 , 可以 受 未然 副词 修饰
- Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
- 你 把 这篇 稿子 再 修饰 一下
- anh đem bản thảo này sửa lại đi
- 他 在 丛林 里 修行 多年
- Anh ấy đã tu hành trong chùa nhiều năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修饰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修饰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
饰›
tô son trát phấn; che đậy khuyết điểm; giả dối bề ngoài; trang hoàng (để che đậy khuyết điểm và những điều xấu xa); vẽ mặt; phấn sứcémbôi vẽ
trang điểm; ăn mặc; trangsắp xếp hành trang; đóng gói hàng trang
Sửa Chữa
Che Giấu
trang điểm; trang trí
ăn diện; hoá trang; ăn mặc chải chuốt
Hoá Trang (Thành Nhân Vật Mà Mình Sắm Vai)
trang trí
Hóa Trang
trang điểm; hoá trang; trangtrang sức; dáng điệu sau khi trang điểm; dáng vẻ sau khi tranh điểm
Trang Điểm
trau chuốt; gọt giũa; sửa văn; chuốt ý
gọt giũa; trau chuốt (văn chương)
Tô Điểm
Trang Hoàng, Trang Trí
trau chuốt; sửa sang; gọt giũa (thường chỉ văn thơ)
Trang Điểm, Trang Trí