Đọc nhanh: 爱打扮 (ái đả ban). Ý nghĩa là: làm đỏm.
Ý nghĩa của 爱打扮 khi là Tính từ
✪ làm đỏm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱打扮
- 她 打扮 得 很 冶艳
- Cô ấy trang điểm rất lòe loẹt.
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 他 的 兴趣爱好 是 打篮球
- Sở thích của tôi là đánh bóng rổ.
- 乔装打扮
- cải trang.
- 他 的 这身 打扮 很潮
- Cách ăn mặc này của anh ấy rất thời trang.
- 打扮 得 和 国务卿 赖斯 一样 漂亮
- Tất cả đều giống như Condoleezza Rice.
- 孩子 们 打扮 得 漂漂亮亮 的
- Ngày tết, bọn trẻ con diện lên thật là đẹp.
- 他 每天 都 打扮 得 漂漂亮亮 的
- Mỗi ngày cô ấy đều trang điểm rất xinh đẹp.
- 姑娘 们 一个个 打扮 得 花红柳绿
- các cô gái cô nào cô nấy trang điểm lên cũng xinh như hoa.
- 她 一 早就 打扮 得 风风光光 的 准备 参加 这场 颁奖
- Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
- 短装 打扮 儿
- diện trang phục ngắn
- 这 打扮 太俗 了
- Trang phục này quá tầm thường.
- 他 打扮 有点 村
- Anh ấy ăn mặc hơi quê.
- 这 身 打扮 很靓
- Bộ trang phục này rất đẹp.
- 她 打扮 得 奇特
- Cô ấy trang điểm độc lạ.
- 她 精心 靓妆 打扮
- Cô ấy trang điểm tỉ mỉ.
- 他 在 乔装打扮
- Anh ấy đang cải trang.
- 打扮 得 太 俗气
- Trang điểm quá sến súa.
- 她 喜欢 学生 打扮
- Cô ấy thích ăn mặc kiểu học sinh.
- 她 打扮 得 很 时髦
- Cô ấy ăn mặc rất thời thượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱打扮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱打扮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
扮›
爱›