Đọc nhanh: 恭谦 (cung khiêm). Ý nghĩa là: Cung kính khiêm nhượng. § Cũng nói là cung tốn 恭遜. ◇Cửu Long bôi truyền kì 九龍杯傳奇: Tha hướng lão nhân thâm cúc nhất cung; cung khiêm địa thuyết: Tôn kính đích bác sĩ tiên sanh; ngã thị lệnh ái tại Đông Phương Đại Học đích đồng học 他向老人深鞠一躬; 恭謙地說: 尊敬的博士先生; 我是令愛在東方大學的同學 (Tam 三)..
Ý nghĩa của 恭谦 khi là Tính từ
✪ Cung kính khiêm nhượng. § Cũng nói là cung tốn 恭遜. ◇Cửu Long bôi truyền kì 九龍杯傳奇: Tha hướng lão nhân thâm cúc nhất cung; cung khiêm địa thuyết: Tôn kính đích bác sĩ tiên sanh; ngã thị lệnh ái tại Đông Phương Đại Học đích đồng học 他向老人深鞠一躬; 恭謙地說: 尊敬的博士先生; 我是令愛在東方大學的同學 (Tam 三).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭谦
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 恭喜发财
- Cung hỉ phát tài.
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 培养 谦虚 的 品格
- Phát triển phẩm cách khiêm tốn
- 谦逊
- khiêm tốn
- 这位 老 艺术家 非常 谦逊
- Người nghệ sĩ già rất khiêm tốn.
- 态度 恭顺
- thái độ ngoan ngoãn.
- 态度 恭谨
- thái độ kính cẩn
- 他 谦卑 待人
- Anh ấy đối xử khiêm tốn với người khác.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 前倨后恭
- trước ngạo mạn sau cung kính.
- 寿宴 上 我们 恭祝 爷爷 身体健康 多福 多寿
- Trong bữa tiệc sinh nhật, chúng tôi cầu chúc ông nội sức khỏe và trường thọ
- 恭喜 升职
- Chúc mừng thăng chức.
- 恭喜发财 , 红包 拿来 !
- Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.
- 穆言 穆语 皆 恭敬
- Những lời nói cung kính đều thể hiện sự tôn trọng.
- 她 的 态度 非常 谦恭
- Thái độ của cô ấy rất khiêm tốn.
- 谦虚 是 每个 人 都 应有 的 美德
- Khiêm tốn là đức tính mà ai cũng nên có.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恭谦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恭谦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恭›
谦›