Đọc nhanh: 心事重重 (tâm sự trọng trọng). Ý nghĩa là: Tâm sự trùng trùng. Ví dụ : - 看他心事重重的样子,真想来陪着她 nhìn dáng vẻ tâm sự trùng trùng của cô ấy thực sự muốn đến bên cạnh cô ấy
Ý nghĩa của 心事重重 khi là Thành ngữ
✪ Tâm sự trùng trùng
- 看 他 心事重重 的 样子 , 真 想来 陪 着 她
- nhìn dáng vẻ tâm sự trùng trùng của cô ấy thực sự muốn đến bên cạnh cô ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心事重重
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 防守 军事 重镇
- phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.
- 心脏 瓣膜 很 重要
- Van tim rất quan trọng.
- 心脏 是 重要 器官
- Tim là cơ quan quan trọng.
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 关心 他人 , 比 关心 自己 为重
- quan tâm đến người khác, quan trọng hơn quan tâm đến bản thân mình.
- 他 历练老成 , 办事 稳重
- anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.
- 心灵美 很 重要
- Vẻ đẹp tâm hồn rất quan trọng.
- 发生 了 严重 的 交通事故
- Đã xảy ra một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 老板 很 尊重事实
- Ông chủ rất coi trọng sự thật.
- 事故 的 后果 非常 严重
- Hậu quả của tai nạn rất nghiêm trọng.
- 我 需要 去 办 一件 重要 的 事
- Tôi cần đi xử lý một việc quan trọng.
- 史书 载 着 重要 事
- Sách lịch sử ghi chép những việc quan trọng.
- 那 是 件 严重 的 凶事
- Đó là một vụ giết người nghiêm trọng.
- 叙事性 是 另 一个 重要 内涵
- Tính tường thuật là một nội hàm quan trọng.
- 心理 保健 是 很 重要 的
- Bảo vệ tâm lý là rất quan trọng.
- 看 他 心事重重 的 样子 , 真 想来 陪 着 她
- nhìn dáng vẻ tâm sự trùng trùng của cô ấy thực sự muốn đến bên cạnh cô ấy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心事重重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心事重重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
⺗›
心›
重›